กระรอก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กระรอก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กระรอก trong Tiếng Thái.

Từ กระรอก trong Tiếng Thái có các nghĩa là sóc, họ sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กระรอก

sóc

noun

ดูคนที่ผมชอบกระรอกส่วนตัว แต่คุณได้รับฉันในปัญหา
Nghe này, tao thích sóc, nhưng mày khiến tao gặp rắc rối.

họ sóc

noun

Xem thêm ví dụ

กระรอก ต่าง ชนิด กัน ก็ จะ แตกต่าง ไป บ้าง เล็ก น้อย แต่ นั่น คือ วงจร ชีวิต ของ มัน.
Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó.
กระรอกตัวหนึ่งเคี้ยวอินเตอร์เน็ตได้จริง ๆ (เสียงหัวเราะ)
Một chú sóc đúng là đã gặm dây mạng của tôi.
ในขณะเดียวกันยังมา chickadees ในฝูงซึ่งยกขึ้น crumbs ที่ กระรอกได้ลดลง, บินไปที่ใกล้ที่สุดกิ่งและวางพวกเขาอยู่ภายใต้กรงเล็บของพวกเขา ตอกไปที่พวกเขาด้วยพวกเขาน้อย ตั๋วเงินเป็นถ้าเป็นแมลงในเปลือกไม้, จนกว่าพวกเขาจะถูกลดเพียงพอสําหรับ
Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ.
เช่น สัตว์ จําพวก หนู ก็ ดี มด บาง จําพวก ก็ ดี กระรอก และ สัตว์ อื่น ๆ อีก ย่อม สะสม หรือ ซ่อน เสบียง อาหาร ไว้ สําหรับ ใช้ ใน คราว ต่อ ไป มิ ใช่ หรอก หรือ?
Há không có những con chuột bạch, một vài loại kiến, những con sóc và các thú vật khác dự trữ hay giấu đi thức ăn để dùng sau này hay sao?
มีนกพิราบมากเกินไปเต่านั่งมากกว่าฤดูใบไม้ผลิหรือ fluttered จากกิ่งก้านกิ่งก้านจากไป The Pines สีขาวอ่อนกว่าหัวของฉันหรือกระรอกแดง, แล่นลงที่ใกล้ที่สุด
Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò.
พวกเขาถูกขโมยอย่างชัดแจ้งและฉันมีความเคารพไม่มากสําหรับพวกเขา; แต่กระรอกที่ แม้ว่าในตอนแรกขี้อาย, ไปทํางานเป็นถ้าพวกเขาได้รับสิ่งที่เป็นของตัวเอง
Họ rõ ràng là kẻ trộm, và tôi đã không có nhiều sự tôn trọng đối với họ, nhưng các con sóc, mặc dù lúc đầu nhút nhát, đi để làm việc như thể họ đang là những gì của riêng mình.
ถ้าเป็นกระรอก มันจะมาดม ๆ หาถั่ว ไม่มีก็ไป
Sóc, ví dụ nhé, sẽ xuất hiện, tìm hạt lạc, bỏ đi.
ยกตัวอย่างสั้นๆนะครับ ผมกับพี่สาวเมื่อตอนยังเล็ก พวกเราจะแข่งกันว่าใครกินสมองกระรอกได้เยอะที่สุด
Chẳng hạn, tôi và em gái tôi, ngày còn bé, chúng tôi thường tranh đua xem đứa nào ăn được nhiều não sóc nhất.
คําสาปที่ฉันแล้วถอยหนี มักจะเป็นกระรอกแดง ( Sciurus Hudsonius ) waked ฉันในยามเช้า, แล่น มากกว่าหลังคาและขึ้นและลงที่ด้านข้างของบ้านเช่นถ้าส่งออกจากป่าสําหรับ
Thông thường các con sóc đỏ ( Sciurus hudsonius ) waked tôi trong bình minh, chảy trên mái nhà và lên và xuống hai bên của ngôi nhà, như thể được gửi ra khỏi rừng mục đích này.
ทําไม นก บาง ชนิด จึง จํา ที่ ที่ มัน เก็บ เมล็ด พืช ไว้ สําหรับ ช่วง ฤดู หนาว ใน อีก หลาย เดือน ต่อ มา ได้ และ กระรอก ก็ สามารถ จํา ที่ ที่ มัน ฝัง ลูก นัท เอา ไว้ แต่ เรา อาจ จะ ลืม ไป ว่า เมื่อ ชั่วโมง ที่ แล้ว เรา วาง กุญแจ ไว้ ที่ ไหน.
Tại sao một số loài chim có thể nhớ trong nhiều tháng nơi chúng dự trữ hạt cho mùa đông, còn những con sóc có thể nhớ nơi chúng chôn các loại hạt, nhưng chúng ta lại quên mình để chùm chìa khóa ở đâu chỉ một giờ trước đó?
ซัคเกอร์เบิร์กตอบว่า "กระรอกที่ตายอยู่หน้าบ้านของคุณ อาจจะน่าสนใจสําหรับคุณในตอนนี้ มากกว่าคนที่กําลังตายในแอฟริกา"
Và Zuckerberg đã trả lời, "1 con sóc chết ở sân trước nhà bạn có thể liên quan đến những mối quan tâm của bạn lúc này hơn là những người chết ở châu Phi."
กระรอก
Con sóc!
คุณเป็นกระรอกหรือไม่?
sóc chuột?
หาก มัน พบ ผลไม้ และ เมล็ด พืช ที่ เป็น อาหาร เพียง พอ ครอบครัว กระรอก นี้ ก็ อาจ เติบโต อ้วน ท้วน และ มี เวลา จะ ขยับ ขยาย ที่ อยู่ ของ ตัว.
Nếu tìm đủ dâu, đậu và hạt thì gia đình sóc có thể được ấm no và có thì giờ để xây tổ to hơn.
ช่วยส่งลูกกระรอกกลับขึ้นต้นไม้
Đưa chú sóc con về tổ trên cây.
พ่อผมซื้อกระรอกจากเธอตลอด
Bố tôi đã đổi những con sóc của cậu ấy.
กระรอกและหนูป่าโต้แย้งสําหรับการจัดเก็บของฉันถั่ว
Sóc và chuột hoang dã tranh chấp cho cửa hàng của tôi hạt.
(พระ บัญญัติ 14:7; บทเพลง สรรเสริญ 104:18; สุภาษิต 30:26) หรือ คุณ อาจ นึก ภาพ กระรอก ซึ่ง ทั่ว โลก มี อยู่ มาก กว่า 300 ชนิด.
Hoặc bạn có thể tưởng tượng đến một con sóc; trên khắp thế giới có hơn 300 giống sóc.
(บทเพลง สรรเสริญ 90:9, 10, 12) คุณ อาจ ลอง คิด พิจารณา ข้อ เท็จ จริง ที่ น่า คิด เหล่า นี้ ใน คราว หน้า ที่ คุณ เห็น กระรอก (หรือ สัตว์ อื่น ที่ คุณ นึก ถึง).
Hãy nghĩ đến sự kiện này lần sau, khi bạn thấy một con sóc (hoặc con vật nào khác).
กระรอกมันกําลังเคี้ยวอินเตอร์เน็ตคุณอยู่" (เสียงหัวเราะ) ผมประหลาดใจ เพราะอินเตอร์เน็ต
Một chú sóc đang nhai dây mạng" (Cười) Và nó có vẻ kinh ngạc.
ถ้าหากว่าเธอยังไม่เห็นกระรอก จงอย่าโก่งหน้าไม้เด็ดขาด
Đừng có viết séc bằng mồm nếu không thể trả tiền bằng mông.
เธอเคยส่งกระรอกดินขึ้นสวรรค์ด้วยเหยือกใส่น้ําเกรวี่ีมาแล้ว
Có lần bà còn giết chết 1 chó đồng cỏ bằng chén tưới nước sốt đấy
ฉันรู้พื้นที่นี้ทั้งหมดเหมือน กระรอกที่นี่
Tôi biết mọi ngõ ngách trong vùng này.
ดูคนที่ผมชอบกระรอกส่วนตัว แต่คุณได้รับฉันในปัญหา
Nghe này, tao thích sóc, nhưng mày khiến tao gặp rắc rối.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กระรอก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.