krásný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ krásný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krásný trong Tiếng Séc.

Từ krásný trong Tiếng Séc có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ krásný

đẹp

adjective

Jsi tak krásná jako v den, kdy jsem tě ztratil.
Em vẫn đẹp như ngày anh mất em.

đẹp đẽ

adjective

Cestu lemovaly krásné zelené stromy a sladce vonící květy.
Con đường có hai hàng cây xanh đẹp đẽ với hoa thơm ngạt ngào.

tốt

adjective

Měl by sis uvědomit, že ta jeho krásná budoucnost je jenom zasraná představa.
Cậu ta nên biết, tương lai tốt đẹp của mình chỉ là một thứ ảo tưởng chết tiệt.

Xem thêm ví dụ

Je krásná i na princeznu, nemluvě o služce
Cô ấy quá đẹp so với một công chúa, huống hồ là một cô hầu gái
Pro mnohé je háj poblíž farmy Smithových v severní části státu New York jednoduše krásný a poklidný.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
Ano, nechte Starka, ať vás vede vstříc poslední, krásné chvíli.
Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi.
(Hebrejcům 13:7) Je krásné, že ve většině sborů je znamenitý duch spolupráce a starším působí radost, když se sbory pracují.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
NĚKTEŘÍ lidé mají dar v podobě krásného, zpěvného hlasu.
MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú.
Je tak krásná.
Con bé xinh quá.
Krásně zdobená lakovaná mísa
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp
Lidé, kteří s úctou vzhlíželi k oné krásné budově v Jeruzalémě a upínali se ke zvykům a tradicím, jež byly během doby přidány k mojžíšskému Zákonu, vlastně vůbec nepochopili, co je účelem Zákona a chrámu.
Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ!
Jak jsi krásná, jak se dobře cítíte a krásné rty a oči a.. perfektní, Jsi dokonalá.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Je důmyslný, ale také krásný.
đối với vấn đề dọn sạch chất thải, thật không thể ngờ. thật khác lạ, nhưng cũng thật là đẹp.
V roce 1922, když mu bylo 23 let, se oženil s Winnie, krásnou, mladou dívkou z Texasu, a začal plánovat, že se usadí a založí rodinu.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
Mám moc ráda příklad z první kapitoly Lukáše, kde je popsán krásný vztah Marie, matky Ježíše, a její sestřenice Alžběty.
Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét.
Nebylo to nejlepší designové řešení na světě alespoň pro nás, hard- core designéry, ale nevadí, krásny příklad empatického řešení.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
Zabije tě někdo krásný
Ever seen someone so shiny
Vy, sestry, máte božské vlastnosti spočívající v citlivosti a v lásce k tomu, co je krásné a inspirující.
Các chị em có những thuộc tính thiêng liêng của sự nhạy cảm và tình thương yêu đối với những điều xinh đẹp và đầy soi dẫn.
Na druhou stanu, díky krásnému paradoxu skrze oběť ve skutečnosti získáváme něco, co má věčnou cenu – Jeho milosrdenství a odpuštění, a nakonec „vše, co ... Otec má“ (NaS 84:38).
Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).
Krásné ráno.
1 ngày đẹp trời.
Žil jsem v krásném domě v klidné ulici.
Tôi sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh.
Mohl bych udělat virus který by je krásně oškubal.
Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son.
Zasvěcený život je něco krásného.
Một cuộc đời dâng hiến là một điều đẹp đẽ.
Ale po Armagedonu bude k pozemskému ráji patřit mnohem více než jen krásné domy, zahrady a parky.
Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa.
Večer před jejím křtem otec udělal něco krásného.
Vào buổi tối trước ngày chị báp-têm, cha của chị làm một điều mà chị không bao giờ quên.
a krásný pozemský domov
Đã gửi một nhà cửa ở nơi đây
Není to krásné?
Không phải rất đẹp sao?
Anděl Gabriel byl poslán ke krásné mladé ženě, která se jmenovala Marie.
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krásný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.