křehký trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ křehký trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ křehký trong Tiếng Séc.

Từ křehký trong Tiếng Séc có các nghĩa là yếu ớt, giòn, dễ vỡ, mảnh dẻ, dễ gãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ křehký

yếu ớt

(frail)

giòn

(brittle)

dễ vỡ

(brittle)

mảnh dẻ

(fragile)

dễ gãy

(brittle)

Xem thêm ví dụ

Modlím se, abys nebyla příliš křehká pro takové břímě.
Tôi hy vọng cô không quá mong manh khi chịu một sức nặng như vậy.
Po dvou až třech týdnech začíná instinktivně okusovat křehké konečky akáciových větví a brzy získá dost síly, aby nezůstávalo pozadu za dlouhými kroky své matky.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
Udržovat vesmír v jeho počátcích opravdu uspořádaný není nic snadného; je to velice křehké uspořádání.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
Spojení mezi minulostí a budoucností je křehké.
Sự liên kết giữa quá khứ và tương lai là mong manh.
Ty se vysereš na nejrozsáhlejší lití betonu v celý Evropě, aby jsi někomu držel zasranou ruku, protože je křehká?
Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á?
Vypadá to, že si znovu vytáhl mou křehkou bílou prdel z horkého sádla
Don Kim.Có vẻ như tôi và ông không có chuyện gì cần nói với nhau cả
Někdy, v běhu povinností našeho života, neúmyslně přehlížíme jistou životně důležitou stránku evangelia Ježíše Krista – podobně jako člověk může přehlédnout krásnou a křehkou pomněnku.
Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh.
A nakonec tu je nedotčená, skloněná, ale ne zlomená, a ukazuje tím sílu, která neodpovídá jejímu křehkému vzhledu.
Giờ đây hoa vẫn còn nguyên, tuy ủ rũ nhưng không gãy, sự kiện này cho thấy một sức mạnh nằm sau cái vẻ mềm yếu bề ngoài.
Ještě nikdy nebyly tyto části přírody tak křehké a vzácné, jako jsou dnes.
Chưa bao giờ các đời sống hoang dã dễ tổn thương và quí giá như ngày hôm nay.
Jak víte ze svého čtení, DNA je křehká molekula.
Như các em đã đọc sách, ADN là một phân tử mỏng manh.
Byla to nádherná, šílená, křehká, úžasná žena!
Cô ấy là người phụ nữ xinh đẹp, điên rồ, mỏng manh, tuyệt trần!
Zatímco Mars a všechny filmy natočené v jeho jménu posílily ducha pro cestování vesmírem, zdá se, že jen hrstka z nás si uvědomila, že křehká stavba našeho druhu je žalostně nepřipravená na dlouhodobé vesmírné výpravy.
Trong khi sao Hỏa và tất cả những bộ phim về nó đã lại tiếp thêm năng lượng cho du hành không gian, rất ít người có vẻ thực sự nhận thức ra cơ thể mong manh của loài người chúng ta, đáng thương thay, chưa được chuẩn bị cho những hành trình dài hạn trong không gian.
‚Potomstvo lidstva‘ je vytvořeno z hlíny, a tento materiál je křehký, ale panství, která se podobají železu, jsou přesto nucena dovolit prostým lidem, aby ve vládách, které jim vládnou, měli své slovo.
Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ.
Hádanka o orlech a révě sice poukazuje na trpké následky toho, že Jeruzalém žádá o pomoc Egypt, ale končí slibem, že ‚Jehova přesadí křehkou větvičku na vysokou horu‘.
Một câu đố về chim ưng và cây nho cho thấy hậu quả tai hại khi Giê-ru-sa-lem quay sang cầu cứu Ê-díp-tô.
I když je náš krok možná pomalejší, protože jsme křehcí, Jehova si váží toho, že mu sloužíme celou duší. (Marek 12:29, 30)
Mặc dù những yếu đuối có thể ảnh hưởng nhịp bước của chúng ta, Đức Giê-hô-va xem trọng sự thờ phượng hết lòng của chúng ta.—Mác 12:29, 30.
Když jsem stál v místě katastrofy a pozoroval tuto scénu, zřetelně jsem si uvědomil, jak je dnes život křehký.
“Khi đang đứng nhìn quang cảnh tại Trung Tâm Thảm Họa , tôi chợt nhận thấy đời sống ngày nay sao mỏng manh quá.
V příští fázi vznikají objekty, mnohem křehčí a mnohem zranitelnější, ale také nápaditější a schopnější tvorby dalších komplexit.
Giai đoạn tiếp theo xuất hiện các thực thể và trở nên dễ vỡ hơn, vói mức độ tổn thương đáng kể, nhưng chúng cũng có nhiều sự sáng tạo hơn và có khả năng phát sinh ra sự phức tạp nhiều hơn nữa.
7 A také mne zarmucuje, že musím o vás užívati tolika asmělých slov před vašimi manželkami a před vašimi dětmi, přičemž city mnohých jsou před Bohem nesmírně jemné a bcudné a křehké, což je Bohu libé;
7 Và điều cũng làm tôi đau buồn là tôi phải dùng đến những lời lẽ anghiêm khắc để nói về các người trước mặt vợ con các người, mà hầu hết những người này đều có tình cảm hết sức dịu dàng, bthanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế, và đó là những điều đã làm Thượng Đế hài lòng;
Díky používání živice jako pojiva při stavbě budov a cest se křehké nepálené cihly staly voděodolnými, a tak se sumerské stavby zachovaly po celá tisíciletí.“
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
Myslím, že nechat někoho, pouhého jednoho člověka věřit, že on nebo ona je jako nádoba, jako zřídlo a podstata a zdroj všeho božského, tvořivého, nepoznatelného, věčného tajemství, je tak trochu příliš velká zodpovědnost na jednu křehkou, lidskou psyché.
Bạn biết không, tôi nghĩ khi để ai đó, một cá nhân nào đó tin tưởng bản thân mình là, bạn biết đấy, là bản chất, là nguồn gốc của tất cả những bí ẩn rất thần thánh, và rất mơ hồ đó là đã đặt 1 trách nhiệm quá lớn lên tâm lý rất mong manh, rất con người của cá nhân họ.
Nejsem tak křehká, jak vypadám.
Trông tôi không yếu ớt như vậy đâu.
A zmínil jsem křehký arašídy?
Và tôi đã đề cập đến đậu phộng giòn?
Tato rostlina vypadá křehce, má různě zkroucené větve, roste pomalu a prý žije stovky let.
Hình dáng thanh tú với những cành xoắn lại, loại cây này chậm phát triển và theo như người ta nói, nó sống hàng trăm năm.
Křehká květinka v lodičkách na jehlovém podpatku a leopardích kalhotkách rozkročená na čtyřkolce.
Một bông hoa mềm mại trong gót giày và quần lót da báo đứng dạng chân trước một cái ATV.
Posíláme rozbitá těla a křehká srdce zpátky ke Xerxovým nohám.
Chúng ta gửi những xác chết và những quả tim đẫm máu... về lại dưới chân của Xerxes

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ křehký trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.