křeslo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ křeslo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ křeslo trong Tiếng Séc.

Từ křeslo trong Tiếng Séc có các nghĩa là ghế, ghế bành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ křeslo

ghế

noun

Až tě dostanu, budeš prosit o elektrický křeslo!
Tao mà tóm được mày thì mày sẽ van xin khi lên ghế điện.

ghế bành

noun

Horacio, musím uznat, že napodobit křeslo umíš velmi přesvědčivě.
Tôi phải nói rằng anh giả làm cái ghế bành giống lắm đấy, Horace.

Xem thêm ví dụ

Na kolečkové křeslo?
Với cái ghế lăn này?
Kdysi jsem v Huntsville poslal na elektrické křeslo mladého kluka
Có một thằng nhóc phải chịu hình phạt ngồi ghế điện ở Huntsville cách đây không lâu
Ustup od mého křesla.
Tránh ra khỏi ghế của ta.
On ti sem vlastně vrátil tvoje křeslo.
À ừ, anh ta đã đặt lại cái ghế của cậu phải không?
Patriarcha mě pak posadil do křesla, vložil mi ruce na hlavu a pronesl požehnání jako dar od Boha, které obsahovalo i vyjádření největšího přání mého srdce.
Vị tộc trưởng dẫn tôi đến một cái ghế, đặt tay ông lên đầu tôi và tuyên bố một phước lành với tính cách là một ân tứ từ Thượng Đế gồm có lời tuyên bố về ước muốn lớn nhất của lòng tôi.
Tvoje princátko Tony si leští půlky na tvý křeslo.
Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng.
Pak se vzbudil, začal se v křesle, zvedl ruku.
Sau đó, ông khuấy động, bắt đầu trên chiếc ghế của mình, đưa tay lên của mình.
Chlap, co sedí v tomto křesle.
Chính là người đang ngồi ở chiếc ghế này.
Je tady pět odlišných křesel, v tomhle hotelovém pokoji.
Có 5 loại ghế khác nhau trong phòng khách sạn này.
Dělali jste to na křesle?
Làm " chuyện đó " trên ghế của anh ta?
Chci z toho proklatého křesla vyskočit.
Em muốn nhảy ra khỏi cái xe này.
Přijdeme o křeslo a můžeme ztratit většinu ve Washingtonu.
Chúng ta sẽ mất ghế ở đó, nghĩa là chúng ta có thể sẽ mất thế đa số ở Washington.
Ráno získám holičšský křeslo.
Sáng nay tôi kiếm được quả ghế hớt tóc.
Tohle je něco jako Porsche mezi kolečkovými křesly a jen tady tak stojí.
Nó, như kiểu, xe lăn hiệu Porsche vậy và chỉ cần ngồi lên đây.
Nebyla jsi stvořena, abys seděla na křesle v paláci.
Nàng không sinh ra chỉ để ngồi trên ngai cao trong cung điện.
Podobně jako v přírodě, povrch křesla mění svoji funkci nikoliv přidáváním materiálu nebo dodatečným skládáním, ale průběžnou a velice jemnou změnou vlastností materiálu.
Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu.
Jestli ho strana zachrání, ztratíme ve volbách padesát křesel.
Nếu Đảng cứu ông ta, chúng ta sẽ mất 50 ghế ở Hạ viện trong cuộc bầu cử sắp tới.
Blížím se ke gravitačním křeslům.
( Man ) Tôi đang vào gian bên kia.
A všechno to bylo vykonáno z bezpečí svého křesla.
Tất cả chỉ vì cái ghế của anh.
Tvoje nové křeslo.
Xe lăn mới... của cô.
Připravte gravitační křesla a uveďte se do hibernačního stavu.
Chúng ta sẽ tự vào đó và chuẩn bị để giải cứu.
Tehdy se ucházel o křeslo v brazilském kongresu, ale ačkoli měl mnoho závazků, studovali jsme každé pondělní odpoledne.
Lúc ấy, ông đang vận động tranh cử để được một ghế trong Quốc Hội Brazil, nhưng dù bận rộn ông vẫn học Kinh Thánh mỗi chiều Thứ Hai.
Ona zapadl do mé největší křeslo, jako kdyby byl postaven kolem sebe někoho, kdo věděli, že jsou na sobě křesla těsně kolem boků to období.
Cô được gắn vào ghế lớn nhất cánh tay tôi như thể nó đã được xây dựng quanh bởi một ai đó biết họ đang mặc cánh tay ghế chặt chẽ về hông mùa giải.
Já nedostanu křeslo, taťko.
Tôi không lên ghế đâu, bố già
Pokud je to praktické, mohl by uvažovat o takových věcech, jako jsou sešikmené nájezdy pro invalidní vozíky, vhodné toalety, naslouchátka pro nedoslýchavé a místa pro zvláštní křesla.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ křeslo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.