krov trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ krov trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krov trong Tiếng Séc.

Từ krov trong Tiếng Séc có các nghĩa là sườn, cụm, khung, xà, dàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ krov

sườn

(frame)

cụm

(frame)

khung

(frame)

(rafter)

dàn

(frame)

Xem thêm ví dụ

Pomocí ocelových rámů se připojily krovy k pilířům a dlouhé stropní nosníky se také připevnily k pilířům a pevně se upnuly pomocí ocelových prvků.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
Nyní, pouhé dva dny po tom, co práce začaly, jsou už stavebníci v předstihu, protože udělali základy, obvodové zdi, krovy a střechu.“
Ở giai đoạn này, chỉ hai ngày sau khi bắt đầu công việc, người ta đã dựng nền, khung nhà, rui và mái, trước thời hạn”.
Momentálně se počítá s rekonstrukcí asi třetiny interiéru a opravou krovu.
Trong đó, có khoảng 1/4 số xe tăng và pháo bị hỏng, đang sửa chữa.
Trámy krovů tvoří oštěpy.
Xà nhà làm bằng giáo.
Střechu zpevnily doplněné ocelové krovy a nová střešní krytina.
Mái nhà cũng được làm cho vững chắc hơn với những giàn bằng thép được thêm vào, một cái nóc mới cũng được lợp thêm.
Musel se protáhnout krovama ve střeše.
Hẳn đã trèo qua lỗ thủng trên mái nhà.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krov trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.