กรรไกร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กรรไกร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กรรไกร trong Tiếng Thái.

Từ กรรไกร trong Tiếng Thái có các nghĩa là kéo, Kéo, kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กรรไกร

kéo

verb noun

นอกจากนี้คุณยังพานิคไปซื้อ กรรไกรคู่แรกที่ใหญ่มากของเขา
Cô cũng đã mua cho Nick một cây kéo đầu tiên.

Kéo

noun

นอกจากนี้คุณยังพานิคไปซื้อ กรรไกรคู่แรกที่ใหญ่มากของเขา
Cô cũng đã mua cho Nick một cây kéo đầu tiên.

kẹo

noun

Xem thêm ví dụ

ความจริงแล้ว ผมไม่มีแม้กระทั่งกรรไกรธรรมดาๆด้วยซ้ํา
Thực ra, tôi thậm chí không có một cây kéo chuyên dụng.
(ข) เหตุ ใด พระ ยะโฮวา ทรง เกี่ยว เบ็ด ที่ ขา กรรไกร ของ ซาตาน?
b) Tại sao Đức Giê-hô-va đặt những móc trong hàm của Sa-tan?
ฉะนั้น เราสามารถคิดได้ว่า ยามเชิงซ้อน อาร์เอ็นเอ Cas9 เป็นเหมือนกรรไกรที่สามารถตัดดีเอ็นเอ -- มันทําให้สายคู่ของเกลียวดีเอ็นเอแยกออก
Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA.
แต่ผ่านไปไม่นาน ก็มีผู้ชายใช้กรรไกรตัดเสื้อผ้าของดิฉัน มีคนเด็ดหนามกุหลาบ เอามาทิ่มท้องของดิฉัน
Nhưng chẳng mấy chốc, một người đàn ông dùng kéo cắt quần áo tôi ra, rồi dùng gai của hoa hồng đâm vào bụng tôi.
การสูบบุหรี่และหัวเราะในมุม, กรรไกรกับเครื่องบดล้อทั้งสองของเขา guardsmen ผู้ที่ได้เจ้าชู้กับพยาบาล สาวและหลายอย่างดีแต่งกายชายหนุ่ม ผู้ที่ได้พักผ่อนขึ้นและลงด้วยซิการ์
Có một nhóm đàn ông mặc quần áo shabbily hút thuốc và cười trong một góc, một kéo, máy xay với bánh xe của mình, hai
การ เอา เบ็ด เกี่ยว ขา กรรไกร ของ ซาตาน
Đặt những móc trong hàm của Sa-tan
ไม่มีทางที่แผลนี่จะเกิดจากการเหยียบกรรไกรในโรงเก็บของ
Và tôi thấy ko có chuyện vết thương của anh Là do dẫm lên một lưỡi kéo làm vườn.
กรรไกรอยู่ที่ไหนนะ
Cái kéo đâu rồi ạ?
• การ ใช้ สิ่ง เหล่า นี้ ร่วม กัน เช่น เข็ม ฉีด ยา, ใบ มีด โกน, ตะไบ เล็บ, กรรไกร ตัด เล็บ, แปรง สี ฟัน หรือ อะไร ก็ ตาม ที่ สามารถ นํา เลือด ปริมาณ เพียง เล็ก น้อย เข้า ไป ทาง รอย แตก ของ ผิวหนัง
● Việc dùng chung kim tiêm, dao cạo râu, dũa móng tay, bấm móng tay, bàn chải đánh răng hay bất cứ vật dụng nào có thể khiến một vết máu nhỏ truyền qua vết trầy trên da.
มี กล้ามเนื้อ ประมาณ 100 มัด ใน ลิ้น, ริมฝีปาก, ขา กรรไกร, ลําคอ, และ หน้า อก ทํา งาน ประสาน กัน เพื่อ จะ เปล่ง เสียง นับ ไม่ ถ้วน.
Khoảng 100 bắp thịt ở lưỡi, môi, quai hàm, cổ và ngực hợp lại để sinh ra vô số âm thanh.
นอกจากนี้คุณยังพานิคไปซื้อ กรรไกรคู่แรกที่ใหญ่มากของเขา
Cô cũng đã mua cho Nick một cây kéo đầu tiên.
บาดเจ็บกรรไกร.
Kéo cắt.
และนี่เป็นไปได้ เพียงแค่คุณมีกระดาษถ่ายเอกสาร ขนาด A4 คุณอาจจะอยู่ในโรงเรียนเทศบาล คุณอาจจะอยู่ในโรงเรียนรัฐ กระดาษ ไม้บรรทัด และดินสอ กาวไม่ต้อง กรรไกรไม่ต้อง
Với một tờ giấy photocopy, cỡ A4 -- bạn có thể ở một trường thành phố, hay ở trường công -- một tờ giấy, một tỷ lệ và một cây bút chì, không cần keo, không cần kéo.
เบรนท์ ส่งกรรไกรเปิดพิธีมาได้แล้ว..
À Brent, tôi cần cậu trả lại cái kéo cắt băng khánh thành.
ช่าง น่า ตื่นเต้น ที่ ได้ ทราบ ว่า โดย การ อวย พระ พร และ ทํา ให้ องค์การ ที่ ประจักษ์ แก่ ตา ของ พระองค์ รุ่งเรือง พระ ยะโฮวา ทรง เกี่ยว เบ็ด ที่ ขา กรรไกร ของ ซาตาน และ ลาก มัน รวม ทั้ง กองทัพ ของ มัน สู่ ความ ย่อยยับ อัปราชัย!
Thật là xúc động biết bao khi biết rằng qua việc ban phước và khiến cho tổ chức hữu hình của ngài được thịnh vượng, Đức Giê-hô-va đặt những móc trong hàm của Sa-tan và khiến Sa-tan cùng các đạo binh của hắn bại trận! (Ê-xê-chi-ên 38:4).
กระจก กรรไกร เครื่องประดับ
Gương, dao, kéo, nữ trang.
เรื่องนี้เกิดช่วงปลายยุค 60 ก่อนที่จะมีเครื่องคอมพิวเตอร์ส่วนบุคคล และการเรียงพิมพ์ด้วยคอมพิวเตอร์ ดังนั้นนิตยสารทั้งเล่มสร้างขึ้นมาจากเครื่องพิมพ์ดีด กรรไกร และกล้องโพลารอยด์
Đây là ở cuối thập niên 60, trước khi máy tính cá nhân và máy tính để bàn ra đời, do đó, nó được làm bằng máy chữ, kéo, và máy chụp ảnh polaroid.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กรรไกร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.