กรวยไตอักเสบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กรวยไตอักเสบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กรวยไตอักเสบ trong Tiếng Thái.

Từ กรวยไตอักเสบ trong Tiếng Thái có các nghĩa là viêm thận, bể thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กรวยไตอักเสบ

viêm thận

bể thận

Xem thêm ví dụ

ตับ อักเสบ อาจ เกิด จาก การ ดื่ม แอลกอฮอล์ มาก เกิน ไป หรือ การ ได้ รับ สาร พิษ.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
มันเป็นค่าโปรตีนที่จะแสดงผล เมื่อเกิดการอักเสบที่หลอดเลือด ซึ่งอาจทําให้เกิดความเสี่ยงต่อการเกิดโรคหัวใจ
Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim.
เมื่อพวกเขากลับมาและเล่าให้เราฟัง เราเลยเริ่มคิดถึง ที่ที่เราเห็นสไตโรโฟมในชีวิตประจําวัน
Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào.
นั่นหมายความว่า ลูกตุ้มที่แกว่งไปมา จากสไตล์หนึ่งไปอีกสไตล์หนึ่ง จากกระแสหนึ่งสู่อีกกระแส ไม่ได้สําคัญอีกต่อไป
Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp.
สุขภาพดีพอที่จะให้ไตคุณ
Đủ khỏe để cho anh thận rồi.
ผู้ ประพันธ์ เพลง สรรเสริญ แสดง ความ ซื่อ ตรง เช่น นั้น เมื่อ ท่าน อธิษฐาน ว่า “โอ้ พระ ยะโฮวา ขอ ทรง ตรวจ ดู ข้าพเจ้า และ ทรง ทดสอบ ข้าพเจ้า; ขอ ทรง กลั่นกรอง ไต และ หัวใจ ของ ข้าพเจ้า.”
Người viết Thi-thiên đã biểu lộ một sự thành thật như thế khi ông cầu nguyện: “Đức Giê-hô-va ôi! xin hãy dò-xét và thử-thách tôi, rèn-luyện lòng dạ tôi”.
ไอสไตน์เคยกล่าวไว้ว่า "ทําให้ทุกอย่าง... ให้เรียบง่ายที่สุดเท่าที่ทําได้ แต่อย่าง่ายเกิน"
Thay vào đó, như Anh-xtanh đã nói: biến mọi thứ càng đơn giản càng tốt, nhưng đừng đơn giản hơn.
ข้าจับได้ไต..
Tôi có thận.
ช่วง ต้น ทศวรรษ 1990 จอยซ์ ภรรยา ที่ รัก ล้ม ป่วย มี อาการ อักเสบ ของ ประสาท บังคับ การ เคลื่อน ไหว และ เสีย ชีวิต ใน ปี 1994.
Vào đầu thập niên 1990, Joyce, người vợ yêu mến của tôi, mắc một bệnh của hệ thần kinh và qua đời năm 1994.
เพสสะเช็ตต์ตรวจดูขนาด สัมผัสดูก็ไม่ร้อนอักเสบ และมันแข็งเหมือนผลเฮเม็ตที่ยังไม่สุก
Peseshet xem xét khối u và nhận thấy khi chạm tay vào khối u mát và cứng như một thứ quả chưa chín.
ballistics เป็นวิทยาศาสตร์... ปืนขวาลํากล้องขวากระสุนขวา คุณจะได้รับชิ้นส่วนเล็ก ๆ ของเหล็กรูปร่างเหมือนกรวยและยิงเขา ผ่านท่อเหล็กด้วยความเร็วสูงและมีความแม่นยําที่ดี และทําซ้ําทุกอย่างซ้ําแล้วซ้ําอีก
Đạn đạo là khoa học... súng, đúng tầm cỡ, đạn phải. bạn sẽ có được một mảnh nhỏ của thép định hình giống như một hình nón và bắn anh ta thông qua một ống thép với tốc độ cao và với độ chính xác cao và lặp lại tất cả mọi thứ hơn và hơn nữa
แล้วเราก็ได้พัฒนาเทคนิค สําหรับการดําน้ําในและใต้ภูเขาน้ําแข็ง เช่น แผ่นให้ความร้อนบนไตของเรา ซึ่งมีแบตเตอรี่ที่เราต้องลากไปด้วย เพื่อที่เวลาเลือดไหลเวียนผ่านไตของเรา มันจะได้รับความอบอุ่นเล็กน้อย ก่อนที่จะไหลเวียนกลับเข้าสู่ร่างกายของเรา
Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu.
ผมไม่คิดว่า เวสเปอร์จะชอบคนสไตล์นั้น
Tôi không nghĩ Vesper lại là loại người đa cảm đấy.
หน้า อก น้อย ๆ ของ อะมีเลีย อักเสบ เป็น หนอง เนื่อง ด้วย การ ติด เชื้อ ขนาด หนัก.
Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng.
ไตเล็ก
Thận hơi nhỏ.
ผมเห็นศูนย์ฟอกล้างไตผุดขึ้นเหมือนร้านสตาร์บัคส์
Tôi thấy các trung tâm lọc máu mọc lên nhiều như Starbucks.
หาก ไม่ ใช้ กรวย กรอง กระดาษ กาเฟสโตล จะ ผสม อยู่ ใน กาแฟ นั้น.
Nếu không dùng cái lọc bằng giấy, chất cafestol sẽ xuống theo nước cà phê.
สุด ท้าย เรา ฉีด สเปรย์ กัน เห็บ ทั่ว ทั้ง ตัว รวม ถึง เสื้อ ผ้า และ รอง เท้า เพราะ แถบ นั้น มี โรค ไข้ สมอง อักเสบ ที่ เกิด จาก เห็บ แพร่ ระบาด.
Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này.
เธอยังจะชอบสไตล์ของพวกมันอีกมั้ย?
Em còn thích kiểu đó của chúng nữa không?
เราต่างก็มีสไตล์เป็นของตัวเอง
Tất cả chúng tôi đều có những kiểu nhảy khác nhau
ชาย คน นี้ ค่อย ๆ เสีย เลือด เป็น เวลา หลาย สัปดาห์ โดย ไหล ออก มา กับ อุจจาระ และ มี การ วินิจฉัย ว่า ปัญหา ดัง กล่าว เกิด จาก กระเพาะ อักเสบ.
Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày.
ไตล์ชีต ใช้กล่องกลุ่มนี้ เพื่อกําหนดว่า จะให้ Konqueror ทําการแสดงผลหน้าเว็บอย่างไร
Tờ kiểu dáng Dùng nhóm hộp này để xác định cách Konqueror xử lý các tờ kiểu dáng
ซบีกเนียฟ อธิบาย ว่า “เมื่อ ผ่าน ไป หลาย ปี โรค ข้อ อักเสบ รูมาทอยด์ ก็ บั่น ทอน กําลัง ของ ผม ไป เรื่อย ๆ ทําลาย ข้อ ต่อ ของ ผม ข้อ แล้ว ข้อ เล่า.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
วงกลม วงแหวน มันมีชื่อว่า วงแหวนไอสไตน์ ไอสไตน์เป็นผู้ทํานายมันเอาไว้
Một vòng tròn.
ถ้าเราใช้สมการของไอสไตน์มากเกินไป ในกระบวนวิธีของเรา เราจะลงเอยที่การเห็นสิ่งที่เราอยากเห็น
Nếu giải thuật dựa quá nhiều vào phương trình của Einstein, kết cục chúng tôi sẽ nhìn thấy điều chúng tôi kỳ vọng.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กรวยไตอักเสบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.