které trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ které trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ které trong Tiếng Séc.

Từ které trong Tiếng Séc có các nghĩa là nào, mà, gì, ai, đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ které

nào

(which)

(which)

(which)

ai

(which)

đó

(which)

Xem thêm ví dụ

18 Po svém proslovu pečlivě naslouchej ústní radě, která ti je udělena.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
V zaměstnání, při němž je nutné být ozbrojen, však může vzniknout situace, která by vyžadovala použití zbraně, a při tom by se člověk mohl provinit prolitím krve.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Po propojení účtů Google Ads a Salesforce je třeba zvolit, pro které milníky – stavy potenciálních zákazníků a fáze příležitostí – chcete sledovat konverze.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Jakmile se ovšem kupující odhlásí od poskytování svých údajů o nabídkách, bude tato informace odepřena všem majitelům stránek, se kterými bude provádět transakce
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Jsou to prostě ikony, na které klikáte.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Dětsky neohrabaným rukopisem, v němž poznal svůj vlastní, na ní stála slova, která napsal před 60 lety: „Milá maminko, mám Tě moc rád.“
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
Ve zprávě, kterou otiskl časopis Time, se říká: „Ukazuje se, že pocit štěstí či podobné rozpoložení, například naděje, optimismus a spokojenost snižují závažnost nebo nebezpečí vzniku srdečních i plicních onemocnění, cukrovky, hypertenze, nachlazení a infekce horních cest dýchacích.“
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Jen hledáme cestu, po které máme jít.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
„Přijít sem a trávit čas tím, že věnujete pozornost vyučování, to je zážitek, který vede k pokoře,“ řekl bratr Swingle a dodal: „Odcházíte odtud mnohem lépe vybaveni na to, abyste oslavovali Jehovu.“
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Karel klikne na vaši reklamu, která při prvním kliknutí zaregistruje novou návštěvu.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
Manu si postaví loď, kterou ryba táhne, dokud nepřistane na jedné hoře v Himálaji.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Budete schopni jednoduše, přímočaře a mocně formulovat základní body víry, která je vám jakožto členům Církve Ježíše Krista Svatých posledních dnů drahá.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Jediné, co nám zbývalo, bylo doplout do přístavu v Apii, který byl 64 kilometrů daleko.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
Važme si svobody, kterou nám Bůh dal
Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho
Senzory, které jsou použity, vidí i ve tmě, za mlhy i deště.
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
A to budete činiti na památku těla mého, které jsem vám ukázal.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Ztrácet čas řešením věcí, se kterými nehneš, nemá smysl.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
(1. Samuelova 25:41; 2. Královská 3:11) Rodiče, povzbuzujete své menší i dospívající děti, aby s radostí plnily jakýkoli úkol, který dostanou? Může to být v sále Království, ve sjezdovém sále nebo při oblastním sjezdu.
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Marshall je fascinován paranormálními jevy, zvláště Yettim a Lochnesskou příšerou, o kterých tvrdí a věří, že jsou skuteční.
Marshall bị cuốn hút với những thứ siêu nhiên, đặc biệt là về Sasquatch và quái vật hồ Loch Ness, hai sinh vật mà anh tin rằng nó có thật.
Myslím, že on měl nějaké pěkně dobré vodítko, které by mohlo rozvinout jeho kariéru dokořán... bylo to skvělé.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
A proste Boha v modlitbě, aby vám pomohl vypěstovat si tento vyšší druh lásky, která je ovocem Božího svatého ducha. (Přísloví 3:5, 6; Jan 17:3; Galaťanům 5:22; Hebrejcům 10:24, 25)
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Strom, který se dokáže ve větru ohnout, velmi pravděpodobně přežije i vichřici.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
Omlouvám se že vás pøerušuju, pøi prohlížení vašich klád, ale, Taji, venku je nádherná mladá dáma, která na tebe èeká.
Tôi xin lỗi ngắt lời bạn trai tung ra kiểm đếm của bạn- whackers, nhưng, Taji, có một cô gái trẻ đẹp chờ đợi cho bạn ở bên ngoài.
V některých kulturách se považuje za nevychovanost, když někdo osloví křestním jménem člověka, který je starší než on, pokud mu to dotyčný člověk sám nenabídne.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Badatelé tvrdí, že v našem mozku existuje určitý mechanismus, kterému se říká centrum potěšení.2 Když se toto centrum aktivuje určitými drogami nebo chováním, podmaní si onu část našeho mozku, která řídí naši vůli, úsudek, logiku a morálku.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ které trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.