kupující trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kupující trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kupující trong Tiếng Séc.
Từ kupující trong Tiếng Séc có các nghĩa là người khách, khách, khách hàng, Khách hàng, người mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kupující
người khách(client) |
khách(customer) |
khách hàng(customer) |
Khách hàng(customer) |
người mua(purchaser) |
Xem thêm ví dụ
Jakmile se ovšem kupující odhlásí od poskytování svých údajů o nabídkách, bude tato informace odepřena všem majitelům stránek, se kterými bude provádět transakce Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Pokud je k vhodným řádkovým položkám nebo dohodám přiřazeno ID dohody, služba Ad Manager žádost o reklamu převede na žádost o nabídku, která bude obsahovat ID vhodných dohod, a odešle ji kupujícím. Nếu mục hàng hoặc giao dịch đủ điều kiện có mã giao dịch đi kèm, thì Ad Manager sẽ chuyển đổi yêu cầu quảng cáo thành yêu cầu giá thầu có chứa mã giao dịch đủ điều kiện và gửi yêu cầu cho người mua. |
Pole v této sekci vám zprávu pro kupující pomohou formulovat. Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua. |
Počet žádostí o reklamy, u nichž kupující uvedený v této dohodě o soukromé aukci neodeslal odpověď s nabídkou. Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu. |
Tato hodnocení mohou pomoci kupujícím při rozhodování a na vaše stránky mohou přilákat více informovaných zákazníků. Thứ hạng này giúp người mua đưa ra quyết định mua sắm, thu hút thêm nhiều người mua hàng đủ tiêu chuẩn đến các trang sản phẩm của bạn. |
Ve skutečnosti kupující platí poplatek za znečišťování, zatímco prodávající získá odměnu za snížení emisí. Trong thực tế, người mua trả một khoản phí gây ô nhiễm, trong khi người bán nhận được phần thưởng cho việc giảm phát thải. |
Zobrazen v jazyce kupujícího. Tên này hiển thị ở địa điểm của người mua. |
Za tímto účelem můžete přidat řádkové položky nabídky a upravit nastavení nabídky tak, aby odpovídala požadované kampani kupujícího. Để làm vậy, hãy thêm mục hàng đề xuất và sửa đổi tùy chọn cài đặt đề xuất để phản ánh chiến dịch mà người mua mong muốn. |
Služba Ad Manager změny řádkové položky nabídky navrhované kupujícím zvýrazní. Ad Manager làm nổi bật thay đổi của người mua đối với mục hàng đề xuất. |
Po prvním odeslání nabídky kupujícímu karta ve výchozím nastavení zůstane sbalená. Sau khi gửi đề xuất cho người mua lần đầu tiên, thẻ sẽ được thu gọn theo mặc định. |
„Umožňuje nám rozhodovat o transakcích a dává kupujícímu pocit moci. Nó giúp chúng ta cảm thấy mình là người quyết định trong việc mua bán, nó cho người mua cảm giác mình có quyền. |
Pomocí řádkových položek AdSense můžete určit, který inventář bude k dispozici kupujícím v AdSense. Bạn có thể quyết định cung cấp khoảng không quảng cáo nào cho người mua AdSense với mục hàng AdSense. |
Kupující v nabídce uvidí jména a kontaktní údaje. Tên và thông tin liên lạc hiển thị cho người mua trong đề xuất. |
Kupující mohou zobrazit tyto parametry a vyjednávat o nich: Dưới đây là những gì người mua có thể xem và thương lượng: |
Kupující mohou kampaň nakonfigurovat dvěma způsoby: s RTB, nebo bez RTB. Người mua có hai phương pháp quản lý chiến dịch qua không phải RTB hoặc RTB. |
Než řádkovou položku nabídky nastavíte na Spravováno majitelem stránek, nejdříve se ujistěte, zda kupující se správou kreativ ve službě Ad Manager souhlasí. Trước khi bạn đặt mục hàng đề xuất thành Do nhà xuất bản quản lý, hãy đảm bảo người mua mà bạn đang cộng tác đồng ý là quảng cáo sẽ được quản lý trong Ad Manager. |
Kliknutím na Náhled na stránce s podrobnostmi o profilu se můžete podívat, jak profil v Tržišti vidí kupující. Từ trang chi tiết của hồ sơ, hãy nhấp vào Xem trước để xem hồ sơ của bạn trông như thế nào khi hiển thị tới người mua trong Thị trường. |
Poznámka: Období sledování lze vybrat pouze na kartě Kupující. Lưu ý: Bạn chỉ có thể chọn khoảng thời gian theo dõi trên tab Người mua. |
Někteří kupující se v přehledu Dotazovacího nástroje nezobrazují, protože se rozhodli nesdílet s majiteli stránek data o nabídkách. Một số người mua sẽ không xuất hiện trong Báo cáo công cụ truy vấn vì họ đã chọn không tiết lộ dữ liệu giá thầu của mình cho nhà xuất bản. |
V případě, že má aplikace v porovnání s počtem zakoupení velký počet vrácení plateb, útrata se na jednoho kupujícího může postupně snižovat. Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống. |
V prostředích mimo prohlížeče, kde nejsou k dispozici soubory cookie, tyto identifikátory kupujícím také umožňují používat kritické funkce (například omezení frekvence), které zpřístupní další poptávku. Trong môi trường không trình duyệt mà không có cookie, chúng cũng cho phép người mua áp dụng tính năng quan trọng dẫn đến nhu cầu bổ sung, chẳng hạn như giới hạn tần suất. |
V rámci těchto pravidel můžete nastavit minimální nabídky CPM za segmenty inventáře pro určité kupující, inzerenty, značky nebo pro každého. Trong quy tắc Đặt giá trong phiên đấu giá mở, bạn có thể đặt CPM tối thiểu cho các nhóm khoảng không quảng cáo cho người mua, nhà quảng cáo, thương hiệu cụ thể hoặc cho mọi người. |
* Jakmile nabídku poprvé odešlete kupujícímu, prostředí již nelze změnit. * Bạn không thể thay đổi môi trường sau khi đã gửi đề xuất cho người mua lần đầu tiên. |
Kupující může ověřeného inzerenta deklarovat také v odpovědi s nabídkou (prostřednictvím atributu advertiser_name v protokolu BidResponse). Người mua cũng có thể khai báo một nhà quảng cáo đã xác minh trong phản hồi giá thầu của họ (thông qua giao thức BidResponse bằng cách sử dụng thuộc tính advertiser_name). |
Případně můžete na kartě Dohody ručně vyhledat další aktivní preferované dohody a soukromé aukce s tímto kupujícím, které mají stejná kritéria cílení. Ngoài ra, hãy tự tìm kiếm Giao dịch ưu tiên và Đấu giá kín đang hoạt động khác của người mua này mà có thể có cùng tiêu chí nhắm mục tiêu trong tab "Giao dịch". |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kupující trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.