ละอองเรณู trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ละอองเรณู trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ละอองเรณู trong Tiếng Thái.

Từ ละอองเรณู trong Tiếng Thái có nghĩa là Phấn hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ละอองเรณู

Phấn hoa

ละอองเรณูจะติดอยู่ที่ขนบนหัวและหน้าอกของนกเหล่านี้.
Phấn hoa sẽ dính vào lông trên đầu và trên ức của chúng.

Xem thêm ví dụ

แต่ ก่อน ที่ เรา จะ มอง ว่า ละออง เรณู เป็น แค่ ตัว ปัญหา เรา ต้อง ไม่ ลืม บทบาท ที่ สําคัญ ยิ่ง ของ ละออง เรณู.
Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này.
แมลง มี ส่วน สําคัญ ยิ่ง ใน การ ถ่าย ละออง เรณู โดย เฉพาะ ใน เขต อบอุ่น.
Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới.
ละออง เรณู จะ ติด อยู่ ที่ ขน บน หัว และ หน้า อก ของ นก เหล่า นี้.
Phấn hoa sẽ dính vào lông trên đầu và trên ức của chúng.
(โยบ 36:27; 37:16) ก้อน เมฆ ลอย ล่อง ตราบ ใด ที่ ยัง เป็น ละออง น้ํา เล็ก ๆ: “พระองค์ ทรง ห่อ น้ํา ทั้ง หลาย ไว้ ใน เมฆ อัน หนา ของ พระองค์,—และ เมฆ ก็ ไม่ ขาด ปล่อย ให้ น้ํา รั่ว ลง มา.”
Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương : “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”.
ละอองเอธานอล
Ethanol khan.
ลายเส้นของสิ่งสกปรกวิ่งไปตามผนังของที่นี่และมีวางยุ่งยากของฝุ่นละอองและขยะ
Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải.
โดย หลัก แล้ว ไวรัส ไข้หวัด ใหญ่ ซึ่ง โจมตี ทาง เดิน หายใจ ถูก ถ่ายทอด จาก คน หนึ่ง สู่ คน หนึ่ง โดย ละออง ที่ ถูก ขับ จาก ร่าง กาย ของ ผู้ ติด เชื้อ ขณะ ไอ, จาม, หรือ แม้ แต่ เมื่อ พูด.
Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện.
* ศาสตราจารย์ เมย์ เบเรนเบาม์ อธิบาย ว่า “บาง ที สิ่ง สําคัญ ที่ สุด ที่ แมลง ทํา เพื่อ ช่วย ให้ มนุษย์ มี สุขภาพ และ ชีวิต ความ เป็น อยู่ ที่ ดี เป็น สิ่ง ที่ ผู้ คน ไม่ ค่อย คิด ถึง นั่น คือ การ ถ่าย ละออง เรณู.”
* Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”.
จะ ต้อง มี วัตถุ เล็ก ๆ เห็น ด้วย ตา เปล่า ไม่ ได้ เช่น อนุภาค ของ ฝุ่น ละออง หรือ เกลือ—จํานวน นับ หมื่น นับ แสน ใน อากาศ แต่ ละ ลูก บาศก์ นิ้ว—ทํา หน้า ที่ เป็น จุด รวม ให้ น้ํา เกาะ เป็น หยด.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
เนื่อง จาก การ ถ่าย ละออง เรณู โดย ลม อาจ สําเร็จ บ้าง ไม่ สําเร็จ บ้าง ต้น ไม้ และ พืช ที่ อาศัย วิธี ถ่าย ละออง แบบ นี้ จึง ต้อง ผลิต ละออง เรณู ปริมาณ มหาศาล.
Vì kết quả thụ phấn nhờ gió khi được khi không, nên loại cây thụ phấn theo cách này phải sản sinh rất nhiều phấn hoa.
ใน เรื่อง การ ถ่าย ละออง เรณู แมลง เหล่า นี้ อยู่ ใน จํานวน แมลง ที่ ทํา งาน หนัก แต่ ไม่ มี ใคร รู้.
Đây là vài trong số những công nhân thụ phấn thầm lặng.
แป้งบนมือเธอคือ ละอองเกสรของดอกลิลลี่
Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn.
สําหรับ พระองค์ แล้ว แม้ แต่ นานา ชาติ ที่ มี อํานาจ ก็ เปรียบ ได้ แค่ ฝุ่น ละออง ที่ ติด อยู่ บน ตราชู เท่า นั้น.
Đối với Ngài, ngay cả những nước hùng mạnh cũng chỉ là lớp bụi trên cân.
ผลการวิเคราะห์ละอองน้ํามาจากห้องแลป
Phân tích toàn bộ sơn phun từ phòng thí nghiệm
และ อะไร เป็น สิ่ง จําเป็น ที่ จะ กลั่น ละออง น้ํา เป็น เม็ด ฝน?
Và cần điều gì để làm sa mù thành giọt mưa?
สารานุกรม เดอะ เวิลด์ บุ๊ก อธิบาย ว่า “ละออง เรณู เป็น ละออง เล็ก ๆ ที่ ถูก ผลิต ขึ้น ใน เกสร เพศ ผู้ ของ ไม้ ดอก และ พืช จําพวก สน.”
Cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) định nghĩa: “Phấn hoa là những hạt nhỏ sản sinh trong bộ phận sinh sản đực của những cây có hoa và cây có quả”.
วารสาร มูเฮร์ เด ออย รายงาน ว่า “ไข้ ละออง ฟาง เป็น เพียง ภาวะ ที่ ร่าง กาย ของ เรา แสดง ปฏิกิริยา มาก เกิน ไป ต่อ สาร ที่ ร่าง กาย ถือ ว่า เป็น อันตราย.
Viêm mũi dị ứng đơn giản chỉ là phản ứng quá mức của cơ thể đối với chất nào đó mà nó cho là có hại”, theo lời của tạp chí Mujer de Hoy.
ถ้า พระ ผู้ สร้าง ไม่ ทํา ให้ พืช มี ความ สวย งาม เพื่อ ช่วย ให้ มี การ ถ่าย ละออง เรณู พืช หลาย ล้าน ชนิด ก็ คง ไม่ มี โอกาส ได้ สืบ พันธุ์.
Nếu Đấng Tạo Hóa không ban cho mỗi loại cây khả năng thu hút những loài vật thực hiện nhiệm vụ thụ phấn, hàng triệu loại cây sẽ không được nhân giống.
วิธี ที่ ละออง เรณู เดิน ทาง
Đường đi của phấn hoa
ดังเช่นการพยายามสร้างรูปสลัก ขึ้นมาจากกองละอองธุลี
Đúng nghĩa đen là cố tạc một bức tượng từ một đống bụi.
เรา มอง ดู ที่ ราบ นั้น เป็น ครั้ง สุด ท้าย แสง อาทิตย์ ยาม เย็น ที่ ส่อง ผ่าน ละออง ฝุ่น ทํา ให้ บรรยากาศ ขมุกขมัว และ เรา คิด ว่า จะ ทํา อย่าง ไร เพื่อ ให้ ทุก คน ที่ นี่ ได้ ยิน ข่าว ดี.
Nhìn cảnh đồng bằng lần cuối, giờ đây mờ mờ dưới ánh nắng của buổi chiều tàn như có vô số cát được tung lên trời, chúng tôi tự hỏi: Làm sao để chia sẻ tin mừng cho tất cả người dân ở đây?
คริสโตเฟอร์ โอทูล นัก กีฏวิทยา ได้ คํานวณ ว่า “มาก ถึง 30 เปอร์เซ็นต์ ของ อาหาร ทั้ง หมด ของ มนุษย์ เป็น ผล โดย ตรง และ โดย อ้อม ของ การ ถ่าย ละออง เรณู โดย ผึ้ง.”
Nhà côn trùng học Christopher O’Toole ước tính rằng “có đến 30 phần trăm nguồn thực phẩm của con người phụ thuộc trực tiếp hoặc gián tiếp vào sự thụ phấn nhờ ong”.
เขตโมฮาวีอยู่ในรัศมีของละอองปรมาณู
Khu vực Mojave sẽ không bị ảnh hưởng của hạt nhân.
เนื่อง จาก การ ถ่าย ละออง เรณู พืช พรรณ ต่าง ๆ จึง เจริญ งอกงาม ขึ้น และ ยัง ผลิต อาหาร ให้ เรา.
Nhờ sự thụ phấn, cây cối được nhân giống và cung cấp lương thực cho con người.
* สําหรับ คน ที่ เป็น โรค ไข้ ละออง ฟาง ช่วง ที่ ละออง เรณู ปลิว ฟุ้ง ไป ใน อากาศ จะ เป็น ช่วง ที่ ทํา ให้ รู้สึก ไม่ สบาย เอา มาก ๆ.
* Chính vì thế mà những người bị dị ứng theo mùa rất khổ sở.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ละอองเรณู trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.