ลายมือหวัด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ลายมือหวัด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ลายมือหวัด trong Tiếng Thái.

Từ ลายมือหวัด trong Tiếng Thái có các nghĩa là viết nguệch ngoạc, cào, quào, gãi, cạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ลายมือหวัด

viết nguệch ngoạc

(scratch)

cào

(scratch)

quào

(scratch)

gãi

(scratch)

cạo

(scratch)

Xem thêm ví dụ

หวัดดีครับคุณ ช่วยดูกลอันนี้
Chào cô.
แต่ มี เพียง ไม่ กี่ คน ที่ ลง ลายมือ ชื่อ.
Nhưng chỉ rất ít người .
บอกด้วยนะ ว่ารันเน่อร์ ฝากหวัดดี
Nhắn cô ta là Runner gửi lời chào nhé.
หวัดดีคุณนายตื่นสาย
Chào buổi sáng, đồ ngủ nướng.
หวัดดีตอน บ่าย พวก
Xin chào, các sĩ quan.
หวัดดี
Xin chào.
หนังสือ เล่ม หนึ่ง สนับสนุน ผู้ อ่าน อย่าง โจ่งแจ้ง ให้ ใช้ หิน วิเศษ, ไพ่ ป๊อก, เหรียญ อีจิง, การ ดู ลายมือ, และ โหราศาสตร์.
Một nguồn tài liệu thẳng thừng khuyến khích độc giả sử dụng đá thần bí, cỗ bài tarô, đồng tiền I Ching, bói tay và thuật chiêm tinh.
ในวัฒนธรรมเรายังมีอีกมากมายกว่านี้ ไหนจะมีหนังสือที่เขียนด้วยลายมืออีก ไหนจะหนังสือพิมพ์ หรือพวกที่ไม่ได้อยู่ในรูปแบบตัวหนังสือ เช่น ศิลปะและรูปภาพต่างๆ
Còn rất nhiều của nền văn hoá: nào là những bản viết tay, nào là báo chí, nào là những thứ không phải là chữ mà là nghệ thuật và những bức tranh.
หวัดดี นักสืบ
Xin chào, thám tử.
หวัดดี ที่รัก
Này, em yêu.
หวัดดีรอม
Xin chào Rom!
ซาบรีน่า, หวัดดี, ไม่, ฉันจะคุยโทรศัพท์เป็นบางครั้งน่ะ
tôi hay trả lời điện thoại như vậy.
ตอน นี้ ถ้า ใคร จะ หย่า ก็ แค่ โอน เงิน 400 ดอลลาร์ สหรัฐ เข้า บัญชี ธนาคาร ของ สํานักงาน ทนาย ความ แล้ว ส่ง คํา ร้อง ที่ ลง ลายมือ ชื่อ ไป ที่ ศาล โดย ระบุ ว่า เขา ไม่ รัก อีก ฝ่าย หนึ่ง แล้ว ซึ่ง คํา ร้อง นั้น ได้ มา จาก อินเทอร์เน็ต.
Ngày nay, người ta chỉ cần trả 400USD án phí qua ngân hàng và gửi đơn đã đến tòa án (mẫu đơn này có thể lấy từ Internet) tuyên bố rằng mình không còn yêu người kia nữa.
หวัดดี ฟิน!
Chào, Fin!
ถ้า คุณ ไม่ สบาย เช่น เป็น หวัด คง เป็น การ แสดง ความ รัก ถ้า คุณ จะ รอ ให้ หาย ดี ก่อน แล้ว ค่อย ไป เยี่ยม เพื่อน ของ คุณ.
Nếu bạn bị bệnh, hãy đợi cho đến khi khỏe hẳn rồi mới đi thăm, đó là cách thể hiện tình yêu thương.
มันลายมือซาร่า
Chữ viết tay của Sara.
หลัง จาก ทํา ให้ เป็น ที่ ชัดเจน ว่า เธอ เต็ม ใจ ให้ อภัย และ คง อยู่ ใน สาย สมรส การ ที่ เธอ ลง ลายมือ ชื่อ ใน เอกสาร ซึ่ง เพียง แต่ ระบุ ว่า จะ จัด การ เรื่อง ราว ด้าน การ เงิน และ/หรือ เรื่อง การ ปกครอง ดู แล บุตร อย่าง ไร นั้น จะ ไม่ เป็น การ บ่ง ชี้ ว่า เธอ ปฏิเสธ สามี ของ เธอ.
Sau khi đã nói rõ chị sẵn lòng tha thứ và muốn ở lại với nhau, việc chị tên vào giấy chỉ chứng tỏ là vấn đề tài chính và/hoặc việc giữ con cái được giải quyết như thế nào chứ không chứng tỏ chị từ bỏ chồng.
หวัดดี แฮงค์
Chào Hank.
หวัดดี
Xin chào!
การ สมรส แบบ จด ทะเบียน มัก ทํา กัน ต่อ หน้า เจ้าหน้าที่ รัฐ และ อาจ มี ทั้ง การ กล่าว คํา ปฏิญาณ การ สมรส และ การ ลง ลายมือ ชื่อ ใน ทะเบียน สมรส.
Hôn lễ theo luật dân sự thường được cử hành trước một viên chức chính quyền, và có thể bao gồm cả việc hai người thề ước và vào sổ đăng bạ.
แล้วลายมือของพวกเขาล่ะ
Thế còn dấu vân tay của họ thì sao?
เช่น เดียว กับ นาย พราน ใช้ เหยื่อ ล่อ สัตว์ ให้ มา ติด กับ ซาตาน ได้ ใช้ วิธี ต่าง ๆ เช่น การ ดู ดวง ชะตา, โหราศาสตร์, การ สะกด จิต, เวทมนตร์, การ ดู ลายมือ, และ คาถา อาคม เพื่อ ดึงดูด ใจ คน ทั่ว โลก และ ทํา ให้ พวก เขา ติด กับ.—เลวีติโก 19:31; บทเพลง สรรเสริญ 119:110.
Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110.
ใน ประเทศ กรีซ โบราณ ภาชนะ ดิน เผา มาก มาย หลาย อย่าง มี ลายมือ ชื่อ ช่าง ปั้น และ ชื่อ ผู้ ตกแต่ง.
Vào thời Hy Lạp cổ, nhiều bình lọ mang chữ ký của cả người thợ gốm lẫn người trang trí.
หวัดดี เหมียว
Rốt cuộc anh muốn gì?
การ เสี่ยง ทาย บาง รูป แบบ ได้ แก่ โหราศาสตร์, การ เพ่ง มอง ลูก แก้ว, การ ทํานาย ฝัน, การ ดู ลายมือ, และ การ ดู ดวง ชะตา โดย ใช้ ไพ่ป๊อก.
Một số hình thức của bói khoa là chiêm tinh, bói bằng quả cầu thủy tinh, giải mộng, coi chỉ tay và bói bài ta-rô.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ลายมือหวัด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.