ladrillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ladrillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ladrillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ladrillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gạch, Gạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ladrillo

gạch

noun (Material de construcción usualmente hecho de arcilla, moldeado como un bloque rectangular, cocido o quemado en hornos.)

Usaban ahora los yugos del ladrillo para una carga muy distinta.
Bây giờ họ dùng những đòn gánh gạch để gánh một món hàng rất khác.

Gạch

noun (material de construcción)

Usaban ahora los yugos del ladrillo para una carga muy distinta.
Bây giờ họ dùng những đòn gánh gạch để gánh một món hàng rất khác.

Xem thêm ví dụ

Quizá recuerden a este bribón de Medellín, que metía ladrillos de cocaína en Miami escondiéndolos en su chaqueta.
Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami.
Además, como puede construirse con láminas de metal o incluso con ladrillos y barro, no resulta muy costosa.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Tal como los ladrillos de nuestra casa sostienen al resto de la estructura, las experiencias personales se convierten en bloques que edifican nuestro testimonio y aumentan nuestra fe en el Señor Jesucristo.
Giống như nền móng của căn nhà chúng ta chống đỡ những phần kia của công trình kiến trúc, thì những kinh nghiệm của cuộc sống cá nhân chúng ta trở thành nền tảng cho chứng ngôn của chúng ta và thêm vào đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Quebrar ladrillos?
Đập gạch?
Queremos que todas las interacciones en el mundo se reduzcan a ladrillos listos para usar.
Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng.
Está hecha de mampostería haz de leña, que usa troncos de la forma en que se usarían ladrillos.
Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch.
Ladrillos amarillos o no, muéstrame el camino abierto cuando sea.
Những viên gạch vàng hoặc không, luôn cho tôi một con đường rộng mở
Era un puente de ladrillo rojo, a diferencia de otros puentes de la zona, elaborados con piedra blanca.
Cây cầu được làm từ gạch đỏ, không như những cây cầu khác trong khu vực được làm từ đá trắng.
En India y Nepal, conocí los hornos de ladrillos.
Ở Ấn Độ và Nepal, tôi được đưa tới 1 lò gạch.
Muchas construcciones han perdurado miles de años gracias a que el betún empleado como argamasa y como pavimento ha impermeabilizado los frágiles ladrillos de arcilla sumerios”.
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
He visto los ladrillos en medio de la arboleda del roble allí.
Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có.
De la noche a la mañana surgieron edificios de ladrillo entre las casas de madera.
Nhiều nhà gạch thình lình xuất hiện giữa khu nhà gỗ.
Dos meses después, el 12 de julio de 1843, en la oficina del piso alto de su Tienda de Ladrillos Rojos, el Profeta dictó a William Clayton una revelación sobre la doctrina del matrimonio eterno (véase D. y C. 132).
Hai tháng sau, vào ngày 12 tháng Bảy năm 1843, trong văn phòng trên lầu Cửa Hàng Red Brick của mình, Vị Tiên Tri đã đọc cho William Clayton chép một điều mặc khải về giáo lý hôn nhân vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 132).
Usaban ahora los yugos del ladrillo para una carga muy distinta.
Bây giờ họ dùng những đòn gánh gạch để gánh một món hàng rất khác.
En la lámina los ves haciendo ladrillos.
Hãy nhìn họ đúc gạch trong hình dưới đây.
Levantó la cabeza del respaldo del sofá y sintió como si alguien se la hubiera golpeado con un ladrillo.
Anh nâng đầu khỏi thành ghế và cảm giác như thể mình vừa bị một viên gạch đập vào đầu.
Ladrillo dirige agencias ilegales.
Trùm Brick có mấy sòng cá cược lậu
El autor cuenta: “Entre los ladrillos quemados todavía se ve el mortero de betún, uno de los primeros usos de los grandes yacimientos petroleros del sur de Irak.
Tác giả cho biết: “Nhựa bitum để làm hồ, một trong những cách đầu tiên để sử dụng những mỏ dầu khổng lồ miền Nam I-rắc, vẫn còn thấy giữa những viên gạch nung...
ENCONTRÓ A ROMA DE LADRILLO Y LA DEJÓ DE MÁRMOL
“RÔ-MA BẰNG GẠCH LÚC ÔNG ĐẾN; BẰNG CẨM THẠCH LÚC ÔNG ĐI”
Todos los matices de color que fueron - paja, limón, naranja, ladrillo, compositor irlandés, hígado, arcilla, pero, como dijo Spaulding, no había muchos que tenían la verdadera viva la llama tinte de color.
Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu.
Esta civilización se hizo notar por las ciudades que construyó con ladrillos, con sistema de drenajes y casas con múltiples habitaciones.
Nền văn minh này nổi bật với việc xây dựng các thành phố bằng gạch, hệ thống cống rãnh thoát nước và những tòa nhà nhiều tầng.
Los grandes matrimonios se edifican un ladrillo por vez, día tras día, durante toda una vida.
Những cuộc hôn nhân hạnh phúc được xây đắp dần dần, từng ngày, trong suốt cuộc đời.
Frente a mí había un edificio de oficinas que se balanceaba de un lado a otro, y los ladrillos de un edificio viejo a mi izquierda comenzaron a caerse a medida que la tierra se seguía sacudiendo.
Trước mặt tôi là một văn phòng cao ốc lắc lư từ bên này sang bên kia, và gạch bắt đầu rớt xuống từ một tòa nhà cũ hơn ở bên trái của tôi trong khi mặt đất tiếp tục rung chuyển.
El ladrillo.
Vụ ném gạch.
¿Qué pruebas hay de que en el antiguo Egipto se fabricaban ladrillos?
Có bằng chứng nào cho thấy nước Ai Cập cổ xưa đã làm ra gạch?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ladrillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.