ladrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ladrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ladrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ladrar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ladrar

sủa

verb

Perro que ladra no muerde.
Chó sủa thì không cắn.

Xem thêm ví dụ

El vecino escuchó al perro ladrar y luego un disparo.
Và sau đó là tiếng súng nổ.
¿Quién va a ladrar para papi?
Đứa nào sủa gọi bố thế?
¡ Todo lo que haces es ladrar!
Chó cậy thế chủ.
Y transportaba a 56 personas a la velocidad de un Buick a una altura a la que se podía oir ladrar a un perro y un viaje costaba el doble que una cabina de primera en el Normandie.
Nó chở 56 người với vận tốc chiếc Buick, trên độ cao có thể nghe tiếng chó sủa, và tốn gấp đôi giá một khoang hạng nhất trên chiếc Normandie để vận hành.
Y de paso aprende a ladrar como cualquier perro.
Và trên đường, hãy học cách sủa như một chú chó thật.
Sí sé ladrar...
Tôi biết sủa.
El perro no paraba de ladrar.
Chó không ngừng sủa.
El que no puede morder, no debería ladrar.
Chó không cắn được thì đừng sủa!
Tengo pelo, me gusta ladrar.
" Tôi có lông ", " Tôi thích sủa ".
Un día al volver a casa no oí ladrar a los perros, pero no me preocupé demasiado.
Một ngày nọ khi về nhà, không nghe thấy lũ chó sủa, nhưng ta chẳng quan tâm lắm.
Sí, lo sé, pero los vecinos derribarán la puerta si no deja de ladrar.
nhưng hàng xóm... sẽ phá của ra... nếu nó không dừng sủa.
¿Debería contestar o ladrar?
Tôi nên trả lời, hay sủa?
Muchas veces hay que ladrar, a veces morder y hacerse respetar siempre.
Luôn phải sủa, đôi khi cắn và hù dọa.
Hay una broma sobre ladrar y morder que podría hacer... pero no me parecen muy divertidos como para hacerla.
Tôi có thể pha một trò đùa nhưng tôi không thấy mấy gã này hài hước chút nào.
Y puede ladrar en seis idiomas distintos.
Và nó có thể sủa 6 ngôn ngữ khác nhau đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ladrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.