lagarto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lagarto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lagarto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lagarto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con thằn lằn, thằn lằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lagarto

con thằn lằn

noun (Reptil del orden Squamata.)

Un lagarto en mis cosas Es un mal presagio.
Một con thằn lằn trên cây gậy của tôi... nó là điềm xấu.

thằn lằn

noun

Mientras que los lagartos pequeños cazan las moscas que molestan a la colonia.
Trong khi thằn lằn nhỏ bắt những con côn trùng quấy rầy bầy cự đà.

Xem thêm ví dụ

La respuesta tal vez esté en la increíble piel de este lagarto.
Câu trả lời có thể nằm ở bộ da kỳ diệu của loài thằn lằn này.
Cajún, en donde sirven lagarto Sichuan y cangrejo de río agridulce, ¿cierto?
Ví dụ như. ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc - Cajun, mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không
] Mansourasaurus ("lagarto de Mansoura") es un género extinto de dinosaurio saurópodo litostrotio cuyos restos se han encontrado en la Formación Quseir de Egipto.
Mansourasaurus ("Thằn lằn Mansoura") là một chi khủng long chân thằn lằn ăn cỏ lithostrotia được tìm thấy ở thành hệ Quseir của Ai Cập.
Mi madre y yo estábamos ambos saludables pero el pobre lagarto escapó y fue pisoteado por una categoría temible.
Mẹ tôi và tôi đều khỏe mạnh, nhưng con thằn lằn đáng thương đã trốn thoát, và bị con đà điểu giẫm lên.
¿Mis ancestros envían a un lagarto para ayudarme?
Ôi, tổ tiên ta cử một con thằn lằn đến giúp ta ư?
En los lagartos varanos y las serpientes, estas fenestras pareadas están asociadas con una lengua bifurcada la cual entra y sale rápidamente de la boca para detectar rastros químicos y proporcionar la dirección de la que proviene el olor.
Trong kỳ đà và rắn, các cửa sổ đôi có liên kết với một lưỡi xẻ, thè ra thè vào để phát hiện các dấu vết hóa học và cung cấp giác quan định hướng cho mùi hương.
Mira ese lagarto que está ahí.
Hãy nhìn con thằn lằn kia.
Inicialmente la mascota tomó varias formas, incluyendo la de un astronauta u hombre del espacio pero la posterior elección de un lagarto del tipo Godzilla se dio sin dudas debido a la similitud del nombre con el de Godzilla.
Ban đầu, linh vật này có hình thức rất đa dạng, trong đó có cả hình dáng một phi hành gia đội mũ, nhưng cuối cùng nó được mặc định là một con thằn lằn giống hình dạng của quái vật Godzilla, và dù sao tên gọi của nó cũng khá giống với tên Godzilla.
Es posible que hayan podido alzar el muslo de modo que adoptara una postura horizontal durante el vuelo como hacen los lagartos planeadores.
Nó sẽ có thể nâng đùi vào một vị trí nằm ngang trong chuyến bay, như thằn lằn lượn làm.
Juntos, Scleroglossa e Iguania componen al grupo corona Squamata, la agrupación evolutiva más restringida que incluye a todos los lagartos y serpientes actuales.
Cùng nhau, Scleroglossa và Iguania tạo thành nhóm chỏm cây của Squamata, đơn vị phân loại nhỏ nhất bao gồm toàn bộ các loài thằn lằn và rắn còn sinh tồn.
Lagarto asado con un poco de cilantro y sal marina.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.
Sí, ríete, aliento de lagarto.
Cứ cười đi, đồ to xác.
Es como los lagartos bebés en New Jersey alguien los arroja...
Những con cá sấu con ở New Jersey...
Estos reptiles marinos no eran parientes de los dinosaurios, con los que a veces se los asocia, sino parientes muy distantes de los lagartos modernos.
Các loài bò sát biển này không phải là khủng long, nhưng chúng là họ hàng xa của thằn lằn hiện đại.
Papa, Maullido, 65, Lagarto.
Khoai Tây Mèo 65 Thằn Lằn.
No podíamos comprar carne, así que cazaba lagartos para que los niños se los comieran.
Thịt là thứ xa xỉ, vì vậy tôi bắt các giống thằn lằn cho hai con ăn.
Y el lagarto tiene unos sentidos muy sofisticados.
Con cá sấu có vài cơ quan cảm thụ rất phức tạp.
Pero no para este lagarto hocico de pala.
Nhưng không là gì đối với con thằn lằn mỏ xẻn này ( shovel-snouted lizard ).
¿Cómo logra este pequeño lagarto realizar tal proeza?
Làm thế nào một con thằn lằn nhỏ bé lại làm được điều phi thường đó?
¡ Es un lagarto!
Một con thằn lằn!
A pesar de su "envergadura" de 11 centímetros, el lagarto pudo haber sido muy ágil en el aire, posiblemente para escapar de los dinosaurios emplumados que coexistían con este animal.
Mặc dù chỉ có "sải sườn" dài 11 cm, loài thằn lằn này là khá nhanh nhẹn trong không trung, có thể là để thoát khỏi những con khủng long có lông vũ cùng tồn tại với nó.
Tuarangisaurus (que proviene del maorí tuarangi "antiguo" y el griego sauros "lagarto") es un género extinto de elasmosáurido encontrado en Nueva Zelanda.
Tuarangisaurus (trong tiếng Maori tuarangi nghĩa là "cổ xưa" và sauros trong tiếng Hy Lạp là "thằn lằn") là một chi đã tuyệt chủng của elasmosaurid từ New Zealand.
Los dardos contienen un tranquilizador derivado de la piel de un lagarto del Amazonas conocido como:
Những phi tiêu này được tẩm thuốc mê triết suất từ da của một loại thằn lằn loài los zapatos de la muerte
Usé ADN de lagarto para que Pedro regenerara su pata.
Tôi đã dùng DNA của thằn lằn để giúp Freddy mọc lại cái chân.
Quizá su repugnante lengua de lagarto.
Chắc là tại cái lưỡi thằn lằn gớm quá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lagarto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.