lagartija trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lagartija trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lagartija trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lagartija trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con thằn lằn, thằn lằn, Thằn lằn, họ tắc kè, Hiết Hổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lagartija

con thằn lằn

(lizard)

thằn lằn

(lizard)

Thằn lằn

(lizard)

họ tắc kè

(gecko)

Hiết Hổ

Xem thêm ví dụ

Tan pronto como el jurado había un poco más recuperado de la impresión de estar molesto, y su pizarras y lápices había sido encontrado y devuelto a ellos, se pusieron a trabajar muy diligentemente para escribir una historia de la accidente, todos menos la Lagartija, que parecía demasiado superar a hacer todo menos sentarse con la boca abierta, mirando al techo de la cancha.
Ngay sau khi ban giám khảo đã có một chút hồi phục từ cú sốc bị khó chịu, và phí chung cư và bút chì đã được tìm thấy và giao lại cho họ, họ làm việc rất siêng năng để viết ra một lịch sử của tai nạn, trừ tất cả các Lizard, dường như quá nhiều vượt qua để làm bất cứ điều gì, nhưng ngồi với miệng của nó mở, nhìn lên mái nhà của tòa án.
De pronto, me sentí como si alguien acabara de meterme una lagartija por el cuello.
Bỗng nhiên tôi có cảm giác như thể có người vừa ném một con thằn lằn vào cổ mình.
Porque, creo que conocí a una " chica lagartija ".
Bởi vì em nghĩ đã gặp một: " Cô Gái Thằn Lằn.
Y además, nadie quiere saber qué haces con las lagartijas.
Hơn nữa tôi không thích dùng lại đồ của anh.
Usamos nuestro fondo de la NSF para viajar a Florida, con el permiso del estado de Florida, atrapamos un manojo de lagartijas, las enviamos por FedEx a mi aula en Chicago en donde habíamos puesto un laboratorio de animales vivos.
Và điều mà chúng tôi đã làm là sử dụng quỹ NSF để đến Florida. với sự cho phép của bang Florida bắt một loạt các loại thằn lằn, và chuyển phát nhanh trở về lớp học ở Chicago, nơi có một phòng thí nghiệm chức năng động vật sống.
(Conforme los alumnos respondan la pregunta, quizá desee pedir a un alumno que demuestre cómo ejercitar los brazos, tal vez al hacer flexiones [lagartijas], o las piernas, tal vez al correr en su lugar.)
(Khi học sinh trả lời câu hỏi này, các anh chị em có thể yêu cầu một học sinh cho thấy cách tập (thể dục) cánh tay của mình, có lẽ bằng cách hít đất, hoặc bằng đôi chân của mình, có lẽ bằng cách chạy tại chỗ).
14 horas de maquillaje prostético para ser una criatura con piernas articuladas, garras y una cola que se movía lado a lado como una lagartija.
14 giờ trang điểm để tạo ra mọt sinh vật có móng vuốt nhân tạo móng và đuôi ve vẩy, y chang con tắc kè vậy.
También hay formas de animales dentro de estas hojas y plantas, encontramos ranas y lagartijas y pájaros.
Và có cả các hình động vật nằm xen kẽ giữa các phiến lá và cây cỏ, chúng ta có thể thấy những chú ếch, thằn lằn và các loài chim.
Regeneración en lagartijas.
" Sự tái tạo của thằn lằn. "
Lagartijas gigantescas tipos araña.
Cả gã Người Nhện nữa.
Se puede observar a esta especie en el sotobosque en busca de lagartijas, que son el principal componente de su dieta (aproximadamente el 75%).
Loài này có thể được quan sát từ từ để tìm kiếm rừng cho thằn lằn, thành phần dinh dưỡng chính của nó (khoảng 75%).
En 75 años la mayoría de pilares maestros de las viviendas están podridos y hundidos y el montón de escombros resultante es el hogar de lagartijas y roedores.
Trong vòng 75 năm, hầu hết những ngôi nhà được chống bằng xà sẽ bị mục và sụp, và những đống đổ nát này là nơi trú ngụ của loài gậm nhấm và thằn lằn bản địa.
Pasábamos el día en el arroyo, cazando lagartijas y cangrejos de río.
Cả ngày bọn tôi đi săn kỳ giông và tôm.
Después de que el segundo alumno haya hecho las lagartijas, pregúntele al primer alumno:
Sau khi người học sinh thứ hai đã hít đất xong, hãy hỏi người học sinh thứ nhất:
* ¿Te hicieron más fuertes esas lagartijas?
* Những lần hít đất đó có làm cho em mạnh mẽ hơn không?
“Pero —preguntamos— ¿y las serpientes, lagartijas y demás sabandijas?”
‘Nhưng’, chúng tôi thắc mắc, ‘còn rắn, thằn lằn và rệp thì sao’?
Pero, ¿y si una lagartija se acoplara a un humano?
Nhưng nếu một con thằn lằn có cơ thể của một con người.
Por cada minuto de más, tenemos que hacer una lagartija
Cứ mắc quá 1 phút chúng con phải chống đẩy 1 lần.
Besar su horrible rostro es como besar la cara de una lagartija.
Hay là cũng dan díu với cô ta rồi.
Después otro personaje era mitad-mujer, mitad-chita -- un pequeño homenaje a mi vida como atleta. 14 horas de maquillaje prostético para ser una criatura con piernas articuladas, garras y una cola que se movía lado a lado como una lagartija.
Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo-- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi. 14 giờ trang điểm để tạo ra mọt sinh vật có móng vuốt nhân tạo móng và đuôi ve vẩy, y chang con tắc kè vậy.
Después pida a otro alumno que pase al frente y haga cinco lagartijas (flexión y extensión de codos).
Rồi yêu cầu một học sinh thứ hai bước ra phía trước và hít đất năm lần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lagartija trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.