ladro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ladro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ladro trong Tiếng Ý.
Từ ladro trong Tiếng Ý có các nghĩa là kẻ cắp, kẻ trộm, kẻ trộm đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ladro
kẻ cắpnoun Il ladro si è mischiato tra la folla. Kẻ cắp trà trộn vào đám đông. |
kẻ trộmnoun Giusto, ma ora sei un ladro di cavalli, e i ladri di cavalli li impiccano. Giỏi, nhưng giờ cậu là kẻ trộm ngựa, và người ta treo cổ bọn trộm ngựa. |
kẻ trộm đêmadjective |
Xem thêm ví dụ
Vennero mostrati anche trailers per videogiochi in dirittura d'arrivo, quali Far Cry Primal di Ubisoft, Uncharted 4: Fine di un ladro di Naughty Dog, Quantum Break di Remedy Entertainment e Star Citizen di Cloud Imperium Games. Ngoài ra còn có các trailer mới cho các game sắp tới như Far Cry Primal của Ubisoft, Uncharted 4: A Thief's End của Naughty Dog, Quantum Break của Remedy Entertainment và Star Citizen của Cloud Imperium Games. |
Per esempio, il ladro deve restituire ciò che ha rubato. Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp. |
Poiché voi stessi sapete benissimo che il giorno di Geova viene esattamente come un ladro di notte. Khi người ta sẽ nói rằng: Bình-hòa và an-ổn, thì tai-họa thình-lình vụt đến, như sự đau-đớn xảy đến cho người đờn-bà có nghén, và người ta chắc không tránh khỏi đâu”. |
Un ladro del cazzo. Một thằng trộm cắp. |
Sulla croce, giuro di denunciarvi come un assassino, come un ladro d’onore, come un vigliacco! Tôi thề sẽ vạch mặt ông ở khắp nơi là một kẻ sát nhân, một gã sở khanh, một tên hèn hạ. |
Dunque, ladro... Này tên trộm... |
Scova il ladro di quel cavallo! Tìm xem ai lấy cắp con ngựa đó rồi! |
Per esempio in un’occasione, mentre svolgevo il ministero cristiano di casa in casa, inseguii un ladro che aveva appena rubato la radio dalla mia macchina. Chẳng hạn, có lần khi đi truyền giáo từng nhà, tôi đuổi theo một tên trộm ăn cắp radio trong xe tôi. |
Evidentemente quel ladro credeva che Gesù, una volta destato dai morti, avrebbe ricevuto un Regno o sarebbe entrato a farne parte. Tên trộm ấy tin rằng Chúa Giê-su sẽ đến hoặc nhận Nước Trời sau khi sống lại. |
Ma sappiate una cosa, che se il padrone di casa avesse saputo in quale vigilia veniva il ladro, sarebbe rimasto sveglio e non avrebbe lasciato scassinare la sua casa. Hãy biết rõ, nếu người chủ nhà đã hay canh nào kẻ trộm sẽ đến, thì tỉnh-thức, không để cho đào ngạch nhà mình. |
Il ladro non rubi più, ma piuttosto fatichi, facendo con le sue mani ciò che è buon lavoro, affinché abbia qualcosa da distribuire a qualcuno nel bisogno’. Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn”. |
Uno scippatore, strappa-borsette, infido ladro! Một tên xách túi, móc bóp ra đi. |
Sei un ladro e un bugiardo. Anh là tên ăn trộm, là tên nói dối. |
Perché Satana può essere giustamente definito un estraneo e un ladro? Tại sao Sa-tan đúng là người lạ và là kẻ trộm? |
Tra tutti i posti in cui può nascondersi un ladro, il coglione ha scelto Hollywood. Thay vì chọn những nơi mà một tên trộm hay lẩn trốn, thằng hề này lại chọn Hollywood. |
Avete ragione, sono un ladro e anche molto bravo. Bác nghĩ không sai, cháu là kẻ trộm. Nhưng cháu là người có lý riêng. |
Questo apparteneva al ladro. Cái này của tên cướp. |
Il tuo ladro non è neanche un ladro! Tên trộm của anh còn không phải là tên trộm. |
Rivolgendosi a dei compagni di fede, l’apostolo Paolo scrisse: “Voi stessi sapete benissimo che il giorno di Geova viene esattamente come un ladro di notte”. Sứ đồ Phao-lô viết cho anh em đồng đức tin: “Chính anh em biết rõ lắm rằng ngày của Chúa [Đức Giê-hô-va] sẽ đến như kẻ trộm trong ban đêm vậy”. |
Mi hai detto che equivale a comportarsi come un ladro, anche se č solo per una volta. Chẳng phải cậu nói " nhỏ thì trộm kim, lớn thì trộm vàng " à? |
Se io sono un ladro, allora tutta Capua e'stata testimone del crimine. Nếu kẻ trộm là tao, với cái hành động ăn cắp được cả capua này chứng kiến. |
4 Se l’animale rubato viene trovato vivo in suo possesso — che si tratti di un toro, di un asino o di una pecora — il ladro deve dare un risarcimento doppio. 4 Nếu hắn còn giữ con vật bị đánh cắp và nó còn sống thì dù là bò đực, lừa hay cừu cũng phải bồi thường gấp đôi. |
46 Ed essi dicevano tra loro: Se il buon uomo di casa avesse saputo in quale ora il ladro sarebbe venuto, avrebbe vegliato e non avrebbe sopportato che la sua casa fosse sfondata, né la perdita dei suoi beni. 46 Và chúng sẽ nói với nhau rằng: Nếu chủ nhà tốt biết giờ nào kẻ trộm đến, thì đã thức canh, và không để cho nó đào ngạch vào nhà mình và bị mất của cải. |
Pensi di poter opprimere la mia gente, ladro di terra? Mày nghĩ mày có thể đàn áp dân tộc tao à thằng cướp đất! |
Non diventare mai un ladro! Chớ bao giờ trộm cắp! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ladro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ladro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.