laický trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laický trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laický trong Tiếng Séc.

Từ laický trong Tiếng Séc có các nghĩa là thế tục, Giáo dân, người thế tục, phi giáo hội, xài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laický

thế tục

(secular)

Giáo dân

(laic)

người thế tục

(secular)

phi giáo hội

(laic)

xài

Xem thêm ví dụ

Svou laickou představou svátků Dickens ovlivnil řadu aspektů oslav Vánoc v dnešní západní kultuře, jakými jsou rodinná setkání, sváteční jídlo a pití, tanec, hry a slavnostní velkorysá vstřícnost.
Dickens đã thừa nhận ảnh hưởng của việc quan sát Giáng sinh hiện đại của phương Tây và sau đó đã truyền cảm hứng cho một số khía cạnh của Giáng sinh, bao gồm các cuộc họp mặt gia đình, thức ăn và đồ uống theo mùa, khiêu vũ, trò chơi và tinh thần lễ hội.
Ale co jeho postavení, které zastával jako katolický laický misionář a zástupce guvernéra?
Nhưng với địa vị giáo sĩ Công Giáo và phó trưởng ấp thì phải làm sao?
A tak laičtí členové, kteří jsou povoláváni k tomu, aby vedli naše kongregace a sloužili jim, musí nést celou tíhu našich četných církevních shromáždění, programů a činností.
Do đó, các tín hữu ngoài đời thế tục mà đuợc kêu gọi để lãnh đạo và phục vụ giáo đoàn phải điều hành vô số buổi họp, chương trình và sinh hoạt của Giáo Hội chúng ta.
Kněz osobně sice rodinu nenavštívil, aby zjistil, co ji k tomu přimělo, ale laické členy církve poprosil, aby to vyzvěděli.
Dù linh mục không bao giờ đích thân đi thăm gia đình để biết lý do tại sao họ rời bỏ giáo hội, nhưng ông bảo những người khác trong nhà thờ hỏi cho ra lẽ.
" Vyprávění o světě, " laickými a Hussey, kteří přežili.
" Chuyện của thế giới, " người sống sót của cư sĩ và Hussey.
Pán ve své nekonečné moudrosti určil, aby Jeho Církev fungovala na základě laického duchovenstva.
Với sự thông sáng vô hạn của Ngài, Chúa đã thiết kế Giáo Hội của Ngài để hoạt động với các giáo sĩ không chuyên môn.
Všichni byli vybráni z řadových obyvatel – šlo v podstatě o laické duchovenstvo.
Mỗi vị này đã được chọn từ những người dân thường---về bản chất đó là một giáo vụ của người thường.
Jeho moc vyplývala nejen z toho, že měl autoritu nad bezpočtem mnichů, ale také z vlivu, jímž působil na laickou obec.
Ông vừa có thế lực đối với vô số tu sĩ vừa gây nhiều ảnh hưởng trên giáo dân.
(David Haney, „Myšlenka laického stavu“, angl.) A k čemu vedla tato obětavá práce Ježíšových následovníků?
Vả, công-tác của các môn-đồ vị-tha của Giê-su đã đưa đến thành-quả nào?
Jeden profesor biochemie uvedl, že „drtivá většina [laické veřejnosti] dochází k rozumnému závěru, že život byl naplánován“.
Một giáo sư khoa học nói rằng “đại đa số người ta rõ ràng đều nghĩ là sự sống được thiết kế”.
Řekla jste laicky.
Cô nói là ngôn ngữ thông thường mà
Byl také renomovaným laickým kazatelem a štědře podporoval mnoho kaplí v Stoke-on-Trent, anglickém městě proslulém keramikou.
Ông cũng là một người thuyết giáo thuộc hàng ngũ giáo dân được kính trọng. Ông rộng rãi ủng hộ tiền cho nhiều nhà nguyện ở Stoke-on-Trent, thị xã làm đồ gốm ở nước Anh.
* Ten pozval svého bratra Miguela, který byl katolickým laickým misionářem a vedoucím představitelem obce v sousední oblasti.
* Ông mời em trai mình, Miguel, một giáo sĩ Công Giáo và là người đứng đầu cộng đồng ở vùng gần đó.
Já jsem však ignoroval pravdu, na kterou jsem se mohl spolehnout, a místo toho mě přitahovaly často bizarní laické názory na internetu.
Nhưng tôi đã bất chấp sự thật mình đã có thể dựa vào và thay vì thế thấy mình bị lôi kéo vào những thông tin trên Internet với những lời xác nhận kỳ quặc.
Proto mnoho vědců i laická veřejnost mají pocit, že tu něco chybí.
Vì vậy, nhiều nhà khoa học cũng như thường dân cảm thấy có điều gì không ổn.
Tyndale byl oddaným studentem Bible a převládající neznalost písem, které byl svědkem u kněží i u laického lidu, ho velmi znepokojovala.
Tyndale tận tụy học Kinh Thánh và ông nhận thấy việc các linh mục lẫn người thế tục ở khắp mọi nơi không hiểu biết về thánh thư làm cho ông lo lắng vô cùng.
Lyonský arcibiskup Jean Bellesmains laické kázání skutečně formálně zakázal.
Trên thực tế, Tổng Giám Mục Jean Bellesmains của Lyons đã chính thức cấm thường dân rao giảng.
To, že by nějaký místní laický knihtiskař byl tak troufalý a opovážil by se opravovat oficiální text, vyvolávalo v některých lidech pobouření.
Đối với một số người, việc một nhà ấn loát thế tục địa phương dám cả gan sửa bản văn chính thức là điều đáng lo ngại.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laický trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.