ละครโศกนาฏกรรม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ละครโศกนาฏกรรม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ละครโศกนาฏกรรม trong Tiếng Thái.

Từ ละครโศกนาฏกรรม trong Tiếng Thái có các nghĩa là Bi kịch, bi kịch, thảm kịch, tai hoạ, thảm họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ละครโศกนาฏกรรม

Bi kịch

(tragedy)

bi kịch

(tragedy)

thảm kịch

(tragedy)

tai hoạ

thảm họa

(tragedy)

Xem thêm ví dụ

(ลูกา 2:7) การ แสดง ละคร เกี่ยว กับ เหตุ การณ์ ใน วัน ประสูติ ของ พระ เยซู, ภาพ วาด, และ ฉาก จําลอง ต่าง ๆ ทั่ว โลก มัก แสดง ถึง อารมณ์ ความ รู้สึก ที่ เกิน จริง.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
28 วิธี ที่ ความ เชื่อ เสริม กําลัง ให้ ฉัน เผชิญ โศกนาฏกรรม
28 Đức tin giúp tôi đối phó với bi kịch của đời sống
พวกเขาก็เลยมีหมาที่หนัก 160 ปอนด์ รูปร่างเหมือนไดโนเสาร์พันธุ์เวโลซีแรปเตอร์ ที่ตั้งชื่อตามตัวละครจากนิยายของเจน ออสติน (Jane Austen)
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
ในวันนี้ ฉันอยากพูดเกี่ยวกับความสัมพันธ์ ระหว่างละครและเทคโนโลยี
Vậy nên hôm nay, tôi muốn nói với các bạn về mối quan hệ giữa kịch nghệ và công nghệ.
ระหว่างทางไปโรงละคร ในกระเป๋าเงินคุณมีแบงค์ 20 ดอลล่าร์ สองใบ
Bạn đang trên đường tới rạp hát và trong ví có 2 tờ 20$.
แสดงอยู่บนเวทีขนาดย่อม เอาล่ะ ผมจะไม่ใช้กระจก แต่นี่เป็นการแสดงแบบดิจิตอลที่ผมจะมอบ เพื่อเป็นเกียรติแก่โรงละครทานากร้า
Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra.
3 เมื่อ เปาโล เขียน ข้อ ความ ดัง กล่าว ท่าน เปรียบ โลก นี้ กับ เวที ละคร.
3 Khi viết lời trên trong nguyên ngữ Hy Lạp, Phao-lô ví thế gian như một sân khấu.
(ฆะลาเตีย 5:22, 23; 1 เปโตร 2:12) และ เรา ไม่ ลืม คน ที่ ไม่ ได้ อยู่ ใน ความ จริง ซึ่ง ประสบ ความ เสียหาย อย่าง หนัก จาก ภัย พิบัติ ธรรมชาติ หรือ โศกนาฏกรรม ที่ เกิด จาก การ กระทํา ของ มนุษย์.
(Ga-la-ti 5:22, 23; 1 Phi-e-rơ 2:12) Và chúng ta không quên những người không ở trong lẽ thật có thể đã gặp thiên tai hoặc tai biến.
ทุก สิ่ง เป็น เรื่อง แปลก ใหม่ สําหรับ พวก เขา ไม่ ว่า จะ เป็น โรงแรม, ผู้ ฟัง จํานวน มาก, การ นั่ง อยู่ กับ ที่ เป็น เวลา สาม วัน, การ รับ บัพติสมา, รวม ทั้ง ละคร.
Mọi việc đều mới lạ: khách sạn, cử tọa đông đảo, phải ngồi yên trong ba ngày, xem nghi thức làm báp têm, đó là chưa kể đến một vở kịch nữa chứ.
13 ลุค เป็น ชาย หนุ่ม คน หนึ่ง ที่ ได้ รับ กําลังใจ จาก ดี วี ดี ละคร เรื่อง หนุ่ม สาว ถาม ว่า—ฉัน จะ ทํา อย่าง ไร กับ ชีวิต ของ ฉัน?
13 Luke là người trẻ đã được khích lệ khi xem một video khác: Giới trẻ thắc mắc—Tôi đặt mục tiêu nào cho đời mình?
หรือเจ้าเคยมอบบั้นท้าย ให้พวกนักแสดงละคร
Anh tiến nhanh à, có lẽ anh đi lùi chăng.
โรง ละคร กลางแจ้ง ใน เมือง เหล่า นี้ จุ ผู้ ชม ได้ มาก กว่า พัน คน และ ที่ ปอมเปอี มี โรง มหรสพ ขนาด ใหญ่ มี ที่ นั่ง ซึ่ง จุ ผู้ คน ได้ เกือบ ทั้ง เมือง.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
นับว่าเข้ากับโรงละครความปลอดภัยเต็มรูปแบบ
Nó hoàn toàn là rạp chiếu an ninh.
เมื่อ ประมาณ 2,500 ปี ที่ แล้ว นัก เขียน บท ละคร ชาว กรีก คน หนึ่ง เขียน ว่า “ไม่ มี ใคร อยาก แบก รับ แอก ของ การ เป็น ทาส.”
Bạn nghĩ gì khi nghe từ “đầy tớ”?
โศกนาฏกรรม อัน เนื่อง มา จาก เอดส์ ทํา ให้ นัก วิทยาศาสตร์ และ แพทย์ จําเป็น ต้อง เพิ่ม มาตรการ บาง อย่าง เพื่อ ให้ ห้อง ผ่าตัด เป็น สถาน ที่ ปลอด ภัย ยิ่ง ขึ้น.
THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn.
แน่นอน ฉันไปโรงละครเพื่อดูละคร
Dĩ nhiên: Tôi đến rạp hát để xem kịch cơ mà.
ใน ช่วง หลัง จาก เกิด เหตุ โศกนาฏกรรม พยาน พระ ยะโฮวา ใน สหรัฐ ประมาณ 900,000 คน พยายาม ปลอบโยน คน ที่ โศก เศร้า ทั่ว ประเทศ.
Trong suốt những ngày sau thảm họa, khoảng 900.000 Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp Hoa Kỳ nhất quyết đem an ủi đến cho những người đang đau buồn.
นี่ นํา ไป สู่ โศกนาฏกรรม ต่าง ๆ เหมือน กับ โศกนาฏกรรม หนึ่ง ใน เมือง ฮัมบูร์ก ประเทศ เยอรมนี ที่ ซึ่ง มี การ พบ ศพ ชาย ผู้ หนึ่ง ใน อพาร์ตเมนต์ ของ เขา หลัง จาก ที่ เขา เสีย ชีวิต ไป แล้ว ห้า ปี!
Điều này dẫn tới những thảm cảnh như đã xảy ra ở Hamburg, Đức, nơi đây người ta tìm thấy trong một căn hộ xác của người đàn ông đã chết năm năm!
พอ ถึง ปี 2000 ละคร ใน การ ประชุม ภาค ได้ จัด แสดง ใน ภาษา มายา และ ต่อ มา ใน ภาษา อื่น อีก หลาย ภาษา.
Đến năm 2000, vở kịch cho đại hội địa hạt được trình bày bằng tiếng Maya và sau đó bằng những ngôn ngữ khác.
ทั้งหลักดํารงชีวิต ที่พึ่งทางใจ และหลักศีลธรรม ลองอ่านบทละครของเชกสเปียร์
Hãy xem xét những vở kịch của Shakespeare, Những mẩu hội thoại của Plato, những tiểu thuyết của Jane Austen.
พวกเราไม่ใช่ละครลิงนะ
Chúng ta có diễn trò khỉ đâu Dave.
เป็นโศกนาฏกรรมของอเมริกา
Thảm kịch lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ.
เกี่ยว กับ ละคร เรื่อง นี้ ขอ ดู การ หยั่ง เห็น เข้าใจ พระ คัมภีร์ (ภาษา อังกฤษ) เล่ม 2 หน้า 693-694 จัด พิมพ์ โดย พยาน พระ ยะโฮวา.
Về điều này, xin xem Tháp Canh ngày 1-12-1992, trang 14, tiểu đề “Một vở kịch tượng trưng lý thú”.
18 คัมภีร์ ไบเบิล กล่าว ว่า “โลก นี้ กําลัง เปลี่ยน ไป เหมือน ละคร เปลี่ยน ฉาก.”
18 Kinh Thánh cho biết: “Hình-trạng thế-gian nầy qua đi”.
พวกเขาจัดแสดงละคร และอุปรากรตลอดคืน
Và họ đã trình diễn một vở nhạc kịch suốt cả đêm dài.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ละครโศกนาฏกรรม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.