lamiera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lamiera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamiera trong Tiếng Ý.

Từ lamiera trong Tiếng Ý có nghĩa là tôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lamiera

tôn

noun

Sessantadue anni dopo a Maralal fu eretta un’altra struttura con il tetto di lamiera ondulata.
Sáu mươi hai năm sau một tòa nhà khác có mái tôn múi đã được xây ở Maralal.

Xem thêm ví dụ

Il suo albergo sulla copertina di rime in un ammasso di vetro e lamiere, lei e i suoi clienti sotto le macerie.
khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó.
La si può costruire, senza spendere tanto, in lamiera o anche con mattoni e fango.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Uno dei ricordi che lo Spirito riporta spesso alla mia mente è quello di una riunione sacramentale tenuta in un piccolo capanno di lamiera una sera di molti anni fa a Innsbruck, in Austria.
Một ký ức mà Thánh Linh nhắc tôi nhớ đến là buổi lễ Tiệc Thánh vào một buổi tối nọ được tổ chức tại một nhà kho bằng sắt ở Innsbruck, nước Áo cách đây nhiều năm.
Il vento distrusse la nostra casa di canne e portò via il tetto di lamiera.
Trận gió mạnh thổi tốc mái và làm sập căn nhà tranh của chúng tôi.
Ma una casa vicina, una costruzione modesta con lo scheletro di legno e il tetto di lamiera di zinco ondulata, non se l’era passata altrettanto bene.
Nhưng căn nhà của người hàng xóm, cất sơ sài bằng gỗ với mái lợp tôn, không chịu nổi cơn bão nên đã sập.
In molti casi si tratta di traballanti baracche di legno; sono rivestite di lamiere ondulate e tenute insieme da grossi chiodi conficcati in tappi di bottiglie di birra schiacciati a mo’ di rondelle.
Nhiều ngôi nhà rất sơ sài, chỉ là những tấm tôn sóng đặt trên khung yếu ớt bằng gỗ, được đóng lại bằng đinh và nắp chai bia đã đập dẹt thay cho vòng đệm.
Lamiera d'acciaio da 20 mm davanti e sui lati.
3 tấm thép dày 8cm, phía trước, hai bên.
Mio nonno possedeva e gestiva una fabbrica di credenze in lamiera a Brooklyn.
Ông nội tôi là chủ sở hữu và vận hành một nhà máy sản xuất kệ tủ bếp bằng thép tấm ở Brooklyn.
Uno dei ricordi che lo Spirito riporta spesso alla mia mente è quello di una riunione sacramentale tenuta in un piccolo capanno di lamiera una sera di molti anni fa a Innsbruck, in Austria.
Một ký ức mà Thánh Linh nhắc tôi nhớ đến là buổi lễ Tiệc Thánh vào một buổi tối nọ được tổ chức tại một nhà kho bằng sắt ở Innsbruck, Áo cách đây nhiều năm.
La maggior parte delle case erano fatte con mattoni di fango e avevano il tetto di lamiera o tela cerata.
Phần lớn các ngôi nhà làm bằng gạch bùn, mái thì lợp bằng thiếc hoặc bằng vải dầu.
La mia famiglia viveva in una grande casa di legno e lamiera situata su una collina nella città portuale di Durban, in Sudafrica.
Gia đình tôi sống trong một tòa nhà lớn được xây bằng gỗ và sắt, trên một ngọn đồi thuộc thành phố duyên hải Durban, Nam Phi.
È troppo tardi per pensare alla sicurezza stradale quando la vostra auto è ridotta a un ammasso di lamiere.
Khi gặp tai nạn mới ý thức việc lái xe an toàn thì quá trễ!
Ci sono file e file di baracche fatte di fango, legno, metallo o lamiera ondulata.
Người ta cũng thấy ở đây nhiều dãy nhà xây dựng bằng đất bùn, gỗ, những mảnh kim loại phế liệu hoặc những tấm tôn múi.
Ma il miracolo che ricordo più chiaramente è la luce che sembrava riempire quel capanno di lamiera e il sentimento di pace che l’accompagnava.
Nhưng phép lạ mà tôi còn nhớ rõ ràng nhất chính là ánh sáng mà dường như tỏa khắp cái nhà kho bằng sắt đó, mang đến một cảm giác bình an.
Tremando per il freddo nei nostri sacchi a pelo, ascoltavamo la pioggia torrenziale che batteva sul tetto di lamiera sopra di noi.
Run lẩy bẩy trong những cái túi ngủ, chúng tôi nghe tiếng mưa như thác đổ trên mái tôn.
Sedeva nella veranda della sua umile casa di campagna costruita in legno e materiali poveri e con il tetto di lamiera arrugginita.
Căn nhà được làm bằng gỗ và những khối bột than trộn với vữa, mái nhà là những tấm tôn bị rỉ sét.
Ma potresti rimanere intrappolato, senza che riescano a liberarti, sotto tutte le lamiere contorte e i cadaveri degli altri passeggeri.
Nhưng đội cứu hộ không tiếp cận con được, vì con bị kẹt dưới cả đống kim loại đó cùng với thi thể của những hành khách và rồi, xăng đổ lênh láng trên đường.
Un mese dopo le saccheggiarono la casa, dopo aver tolto il tetto di lamiera.
Một tháng sau họ trở lại sục sạo căn nhà của bà, tháo dỡ đem đi các tấm sắt làm mái nhà của bà.
Se erano celle buie, di lamiera ondulata, lui ci faceva passare in mezzo le dita.
Hay nếu nó là những gian tù tối, nó giống như những hộp sắt bị đập dẹp lại, và cậu ta sẽ luồn những ngón tay vào.
All’esterno delle case c’erano i gabinetti con pareti in lamiera e base di cemento.
Ngoài ra, tôi còn thấy những nhà vệ sinh bằng thiếc được dựng trên các tấm xi măng.
Sessantadue anni dopo a Maralal fu eretta un’altra struttura con il tetto di lamiera ondulata.
Sáu mươi hai năm sau một tòa nhà khác có mái tôn múi đã được xây ở Maralal.
In Africa, ad esempio, milioni di persone di colore abbandonano le campagne, ma spesso devono vivere in alloggi di fango o argilla con tettoie di lamiera, in condizioni poco igieniche e ben poca intimità.
Thí dụ, ở Phi Châu hằng triệu người da đen rời bỏ đồng quê đi ra tỉnh, nhưng họ thường phải sống trong những căn nhà vách đất mái tôn, thiếu vệ sinh và sống chung chạ.
A giugno piove, quindi molte volte tutti quanti ci stringevamo sotto la lamiera, aspettando che spiovesse.
Thế là, tháng 6 trời mưa, rất nhiều lần tất cả chúng tôi túm tụm lại dưới tấm mái tôn, chờ mưa tạnh.
Prima la maggioranza si riuniva in locali primitivi, col tetto di paglia o di lamiera, in qualche cortile o in una stanzetta di una casa privata.
Trước đó phần đông họ đều họp tại những nơi thô sơ có mái lợp bằng cỏ hoặc che bằng một vài tấm thiếc ở ngoài sân sau, hoặc trong một phòng nhỏ của một tư gia.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamiera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.