lampada trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lampada trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lampada trong Tiếng Ý.

Từ lampada trong Tiếng Ý có các nghĩa là đèn, đèn điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lampada

đèn

noun

Le stolte presero le loro lampade della testimonianza senza però prendere dell’olio.
Những người nữ đồng trinh dại mang theo đèn của chứng ngôn nhưng không mang theo dầu.

đèn điện

noun

Xem thêm ví dụ

E in ultimo, la lampada Leaf per Herman Miller.
Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller.
35 Quell’uomo era una lampada ardente e risplendente, e per un po’ voi avete desiderato gioire per la sua luce.
35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người.
Una lampada abbronzante a Dien Bien Phu.
Bị tai nạn lúc thuộc da ở Điện Biên Phủ.
Dal 7 luglio al 1o ottobre, le luci vengono modificate in lampade ad alogenuri metallici illuminando la torre di un colore bianco.
Từ ngày 7 tháng 7 đến 1 tháng 10, các đèn kim loại halogen chiếu sáng tháp bằng màu trắng.
Mentre sta ancora parlando, si accosta Giuda Iscariota, accompagnato da una folla numerosa con torce e lampade e armi.
Ngài còn đang nói thì Giu-đa Ích-ca-ri-ốt tiến đến gần, theo sau hắn là một toán đông cầm đèn đuốc và vũ khí.
Quando si ritrovarono solo con la lampada, riuscirono a stento a credere che prima fosse sempre stato così buio.
Khi chỉ còn lại cây đèn dầu, họ khó có thể tin rằng trước đó nhà của họ đã tối như vậy.
Questo è -- non so se l'avete visto alla CNN di recente -- hanno dato gli Heroes Award a un giovane pastore keniano che non poteva studiare di sera al suo villaggio come tutti i ragazzi del villaggio, perché le lampade a cherosene, sprigionavano fumo e gli davano fastidio agli occhi.
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
12 In quel tempo perlustrerò Gerusalemme con lampade
12 Bấy giờ, ta sẽ soi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem,
(Geremia 44:15-19) Oggi Geova ci parla attraverso le pagine della Bibbia, la sua Parola ispirata, che fu definita da Pietro ‘una lampada che risplende in luogo tenebroso, nei nostri cuori’.
(Giê-rê-mi 44:15-19) Ngày nay, Đức Giê-hô-va phán dạy chúng ta qua những trang Kinh Thánh, Lời được soi dẫn của Ngài. Phi-e-rơ nói Lời ấy giống như “cái đèn soi-sáng trong nơi tối-tăm... trong lòng anh em”.
15 Il salmista scrisse: “La tua parola è una lampada al mio piede, e una luce al mio cammino”.
15 Người viết Thi-thiên viết: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”.
Allora tutte quelle vergini si destarono e acconciaron le loro lampade.
Các nữ đồng trinh bèn thức dậy cả, sửa soạn đèn mình.
36 Se dunque tutto il tuo corpo è luminoso, senza nessuna parte tenebrosa, sarà tutto luminoso come quando una lampada ti fa luce con il suo splendore”.
36 Vậy, nếu cả thân thể anh em sáng, không có phần nào tối, thì nó sẽ sáng như cái đèn tỏa ánh sáng cho anh em”.
“La tua parola è una lampada per il mio piede” (105)
“Lời ngài là ngọn đèn cho chân con” (105)
Era già buio, e le lampade sono state solo di essere illuminato come si camminava su e giù di fronte a Briony Lodge, in attesa del venuta del suo occupante.
Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình.
4 La misura in cui l’occhio può fungere da lampada per il corpo, tuttavia, dipende in gran parte dal suo stato.
4 Song le, công dụng lớn hay nhỏ với tư cách ngọn đèn tùy thuộc phần lớn vào trạng thái của mắt.
Così svuotai la sacca e presi il libro, avvicinandolo alla lampada per la notte.
Tôi nhanh chóng dốc hết đồ trong cái túi ấy ra và mang cuốn sách đó đến bên ngọn đèn soi ban đêm.
Dobbiamo fare tutto il possibile per tenere questo genio nella lampada.
Chúng ta phải làm những việc để giữ con hổ này yên trong giấc ngủ
Woodard è conosciuto per le sue repliche della Dreamachine, la macchina dei sogni, una lampada dalle proprietà leggermente psicoattive esposta in numerosi musei del mondo.
Woodard được biết đến với những mô phỏng Dreamachine của ông, một loại đèn có tác động đến tâm lý đã được trưng bày trong các bảo tàng nghệ thuật trên toàn thế giới.
Aggiungendo olio alla nostra lampada spirituale con costanza e diligenza, goccia su goccia, facendo queste cose piccole e semplici, possiamo far sì che essa sia “pronta e accesa”13 in maniera stupefacente.
Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có.
Man mano che metterete olio nelle vostre lampade la vostra luce diverrà «uno stendardo per le nazioni».
Và khi mỗi em đổ dầu vào đèn của mình thì ánh sáng của các em sẽ trở thành “một cờ lệnh cho các quốc gia.”
Le montagne sono perforate da corridoi e gallerie create a lume di lampada.
Các ngọn núi đang chán với các hành lang và phòng được tạo ra dưới ánh đèn tạo ra sự thay đổi.
Sarò ad aspettare alla lampada di pietra a mezzanotte.
Tôi sẽ đợi cô ở ngọn đèn vào giờ Tý.
8 Anche le altre cinque — quelle che Gesù definì discrete — uscirono con le lampade accese, attendendo l’arrivo dello sposo.
8 Năm người kia—những người Chúa Giê-su gọi là khôn—cũng thắp đèn sáng đi ra, chờ chàng rể đến.
E ́ stata catturata da una lampada.
Nó được chụp qua cây đèn.
Per esempio, forse non capisce cosa voleva dire Gesù quando parlò di mettere una lampada sul candelabro.
Thí dụ, người ấy có thể không hiểu Chúa Giê-su có ý gì khi nói về việc đặt cái đèn trên chân đèn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lampada trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.