lampadina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lampadina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lampadina trong Tiếng Ý.

Từ lampadina trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóng điện, bóng đèn, Đèn sợi đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lampadina

bóng điện

noun

Quando Edison inventò la lampadina, praticamente somigliava a questa.
Khi Edison phát minh ra bóng điện, nó giống như thế này.

bóng đèn

noun

Edison ha inventato la lampadina elettrica.
Edison phát minh ra bóng đèn điện.

Đèn sợi đốt

noun (bóng đèn bàn học mở liên tục có bị gì không?)

per il filamento della sua lampadina elettrica.
cho dây tóc của bóng đèn sợi đốt của mình.

Xem thêm ví dụ

Edison ha inventato la lampadina elettrica.
Edison phát minh ra bóng đèn điện.
Sicuramente è importante cambiare le lampadine, ma più importante è cambiare le leggi.
Nhưng cũng như việc thay đổi bóng đèn việc thay đổi luật còn quan trong hơn.
" Fate lampadine vivere a lungo?
" Bóng sống một thời gian dài?
Hanno preso questo video e lo hanno inserito nella loro pagina 404 ed è stato come se, a tutti i presenti, si fosse accesa una lampadina.
Họ lấy video đó và đưa vào trang 404 của họ và nó như một bóng đèn bật sáng cho mọi người trong nhóm.
Quella lampadina si fulmina ogni due settimane.
Cái bóng đèn này cứ hai tuần là cháy một lần.
Pensate dove saremmo oggi se avessimo la lampadina ma non potessimo focalizzare la luce; se quando ne hai accesa una essa andasse dove vuole.
Hãy thử nghĩ thế giới hôm nay sẽ ra sao nếu chúng ta chỉ có bóng đèn, mà không thể tập trung ánh sáng được; ta mở 1 cái bóng đèn lên và nó chiếu sáng bất cứ nơi nào nó muốn.
Quelle sono lampadine alogene?
Đèn halogen đó sao?
Cambiamo le lampadine senza neppure pensarci su.
Chúng ta thay bóng đèn mà thậm chí không nghĩ về nó.
La lampadina mi si è accesa qualche anno dopo, quando stavo studiando l'arte delle corti del nord Europa, e naturamente la discussione verteva su dipinti e sculture e sull'architettura del tempo.
Khoảnh khắc tôi tìm ra được một thứ mới diễn ra vài năm trước đây, khi tôi đang học về nghệ thuật của tòa án ở Bắc Âu, và tất nhiên nó đã được thảo luận trong vấn đề về tranh vẽ và những bản điêu khắc và kiến trúc đương thời.
Quindi abbiamo dovuto creare sia la lampada che la lampadina.
Vì vậy chúng tôi phải thiết kế cả ánh sáng và bóng đèn.
Biomassa: per arrivare a 16 lampadine a persona, avete bisogno di un'area che sia grande tre volte il Galles, che sia nel nostro paese o nel paese di qualcun altro, magari l'Irlanda, magari altrove.
Nhiên liệu sinh học, để có được16 bóng đèn ánh sáng một người, bạn sẽ cần diện tích đất khoảng bằng 3. 5 diện tích của Wales, hoặc ở nước ta, hoặc nước của người khác, có thể là Ai Len, có thể ở một nơi khác.
WK: Quattro lampadine e due radio.
WK: 4 bóng đèn, 2 cái ra-đi-ô.
( Accendevi una lampadina e un'altra saltava. )
Mở một cái đèn đồng nghĩa với một cái đèn khác trong nhà tắt phụt.
Quanti studenti di Harvard servono per avvitare una lampadina?
Bao nhiêu chàng trai Harvard biết cách vặn cái bóng đèn nào?
Un effetto simile si ha sostituendo una grande plafoniera con un'unica lampadina, che rende anche l'ombra più definita.
Nó tạo ra hiệu ứng giống như thay thế ánh sáng khuếch tán. bằng một bóng đèn sợi đốt, bóng sẽ trở nên rõ ràng hơn.
Lodate Thomas Edison per aver inventato la lampadina.
Bạn hoan hô Thomas Edison vì đi tiên phong về bóng đèn.
A volte, mi sento come una lampadina che emette una luce fioca.
Đôi khi tôi cảm thấy giống như một cái bóng đèn mờ.
Le lampadine classiche, quelle a incandescenza -- non vi chiederò per alzata di mano quanti di voi le hanno ancora a casa, a sprecare energia ogni volta che le accendete -- cambiatele quando uscite di qui -- o se le abbiamo sul palco di TED -- ma quelle lampadine ad incandescenza avrebbero dovuto essere vendute come caloriferi.
Các bóng đèn cũ, các bóng đèn sợi đốt-- Tôi sẽ không yêu cầu cho một bàn tay của Hiển thị của bao nhiêu người bạn vẫn còn có chúng trong nhà của bạn, lãng phí năng lượng mỗi khi bạn chuyển chúng trên-- thay đổi chúng sau đó-- hoặc cho dù chúng tôi đã chúng trên sân khấu ở đây tại TED hay không-- nhưng những old sợi đốt ánh sáng bóng đèn thực sự nên đã được bán ra như lò sưởi.
E quella è una piccola lampadina che viene da una torcia elettrica rotta.
Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ.
E'andato alla ferramenta a comprare delle lampadine per suo padre.
Nó ở trong cửa hàng gia dụng đằng kia, mua mấy cái bóng đèn cho ông già.
La donna disse che quando aveva sentito suonare il campanello si trovava su una scala per sostituire una lampadina fulminata.
Bà nói là khi anh nhấn chuông thì bà đang đứng trên thang để thay bóng đèn trong bếp.
Per qualche motivo l'acquisto dell ́insalata locale, la sostituzione di una lampadina a basso consumo energetico e la sostituzione regolare degli pneumatici, non sembrano sufficienti di fronte alla crisi climatica.
Đôi khi việc mua một mớ rau diếp tại địa phương, thay đổi một bóng đèn tiết kiệm điện lái xe trong tốc độ cho phép, thay đổi lốp xe thường xuyên, có vẻ không hiệu quả để đối mặt với khủng hoảng thời tiết.
E nel futuro, non avremo solo 14 miliardi di lampadine, ma anche 14 miliardi di Li- Fi installati in tutto il mondo -- per un futuro più pulito, più verde, e anche più " brillante ".
Và trong tương lai, các bạn sẽ không chỉ có 14 tỉ bóng đèn, các bạn có thể có 14 tỉ Li- Fis lắp đặt khắp thế giới -- cho một tương lai sạch hơn, xanh hơn, và thậm chí sáng hơn
Niente scintille, né fiamme, nemmeno una lampadina vicino a questa roba
Cấm lửa, tàn thuốc, tia tửa gần mấy thứ này nhé.
Prendendo delicatamente un uovo, l’allevatore lo pone sopra un foro praticato nel coperchio di una scatola che ha all’interno una lampadina accesa.
Nhẹ nhàng cầm quả trứng lên, người chủ trại đặt nó vào một cái lỗ trên mặt một chiếc hộp, bên trong có một bóng đèn tròn sáng rực.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lampadina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.