lamppost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lamppost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamppost trong Tiếng Anh.

Từ lamppost trong Tiếng Anh có nghĩa là cột đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lamppost

cột đèn

noun

and there would be pictures of you on lampposts.
Sẽ có các bức hình bạn dán trên các cột đèn.

Xem thêm ví dụ

I'm not suggesting the crowds are about to storm the barricades and string up every investment banker from the nearest lamppost, though that might be quite tempting.
Tôi không khuyên mọi người lao vào rào chắn và treo cổ các ngân hàng đầu tư lên cột đèn, mặc dù có vẻ khá thú vị.
I count the steps and the lampposts and all those things that visually impaired people have a tendency to have a lot of meetings with.
Tôi đếm số bước và những cột đèn và mọi thứ mà những người thị lực kém thường đụng phải.
After a lamppost flew by, my family and I sprinted into the basement.
Sau khi một cây cột đèn bay qua, tôi và gia đình chạy xuống hầm
No talking to the lamppost after dark.
Không nói chuyện với cột đèn sau trời tối.
When you see a mentally ill person talking to a lamppost, do you contact their family?
Khi các người thấy một thằng thần kinh, đứng tâm sự với cột đèn, các người có gọi cho người thân nó không?
After these events, Andropov suffered from a "Hungarian complex", according to historian Christopher Andrew: "He had watched in horror from the windows of his embassy as officers of the hated Hungarian security service were strung up from lampposts.
Sau các sự kiện này, Andropov rơi vào một tình trạng "rắc rối Hungary", theo nhà sử học Christopher Andrew: "ông đã theo dõi một cách sợ hãi từ các cửa sổ đại sứ quán những sĩ quan an ninh Hungary bị căm ghét đang bị treo cổ lên các cột đèn.
We run industrial-strength electrical cable from the top of the clock tower... down, suspending it over the street between these two lampposts.
Được rồi, giờ chúng ta sẽ dẫn cáp điện công nghiệp nặng... từ đỉnh tháp đồng hồ, xuống... mắc ngang nó qua đường nhờ hai cái đèn đường.
An avid amateur racer, the king drove his car into a lamppost and died 3 April 1939.
Vốn là một người ưa tốc độ, nhà vua đã lái xe lao vào một cái cột đèn và chết ngày 3 tháng 4 năm 1939.
I found these tied to a lamppost and I thought waste not, want not.
Tôi tìm thấy chúng trong tủ nên nghĩ là không nên bỏ phí.
Destroyed were more than 73 miles (117 km) of roads, 120 miles (190 km) of sidewalk, 2,000 lampposts, 17,500 buildings, and $222 million in property, which was about a third of the city's valuation in 1871.
Có hơn 73 dặm (117 km) đường bộ, 120 dặm (190 km) của vỉa hè, 2.000 cột đèn, 17.500 tòa nhà bị phá hủy, gây thiệt hại 222 triệu đô la Mỹ, chiếm 1/3 tài sản của toàn thành phố (giá trị quy đổi tương đương 4 tỷ USD năm 2015).
Your friends or family would report you missing, the police would come search for you, the media would know, and there would be pictures of you on lampposts.
Bạn bè, người thân của bạn sẽ báo ngay bạn mất tích, Cảnh sát lập tức truy tìm bạn, truyền thông cũng sẽ biết, Sẽ có các bức hình bạn dán trên các cột đèn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamppost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.