lamina trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lamina trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamina trong Tiếng Anh.

Từ lamina trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản mỏng, lớp mỏng, phiến mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lamina

bản mỏng

noun

lớp mỏng

noun

phiến mỏng

noun

Xem thêm ví dụ

Lamalginite includes thin-walled colonial or unicellular algae that occur as distinct laminae, but display few or no recognizable biologic structures.
Lamalginite bao gồm tảo đơn bào có thành mỏng xuất hiện ở dạng tấm, nhưng thể hiện có ít hoặc không thể nhận ra cấu trúc sinh học.
The development of primary teeth starts at the sixth week of tooth development as the dental lamina.
Sự phát triển của răng sữa bắt đầu từ tuần thứ sáu khi răng phát triển như phiến răng mỏng.
More recent examples include Courtines' Periodic Classification (1925), Wringley's Lamina System (1949),Giguère's Periodic helix (1965) and Dufour's Periodic Tree (1996).
Các ví dụ gần đây hơn bao gồm Phân loại Tuần hoàn của Courtines (1925), Hệ thống Phiến của Wringley (1949), Chuỗi xoắn tuần hoàn của Giguère (1965) và Cây Tuần hoàn của Dufour (1996).
By counting the microscopic lamina that form at higher tides, tidal frequencies (and thus day lengths) can be estimated, much like counting tree rings, though these estimates can be increasingly unreliable at older ages.
Bằng cách đếm phiến cực nhỏ hình thành ở thủy tiều cao hơn, tần số thủy triều (và do đó độ dài ngày) có thể được ước lượng, giống như đếm vòng cây, mặc dù ước lượng này có thể ít tin cậy hơn ở tuổi lớn hơn.
The labyrinths are first developed, ossific granules making their appearance in the region of the lamina papyracea between the fourth and fifth months of fetal life, and extending into the conchæ.
Các mê cung được phát triển lần đầu tiên, các hạt cát tạo nên sự xuất hiện của chúng trong khu vực của papyracea lá bạch tuộc giữa tháng thứ 4 và tháng thứ năm của thai nhi, và kéo dài vào chuồng.
The drug works by stimulating adrenergic receptors on the lamina propria of blood vessels in the nose.
Thuốc hoạt động bằng cách kích thích các thụ thể adrenergic trên propria lamina của các mạch máu trong mũi.
Molten metal penetrated the spinal cavity and fused the vertebrae at multiple points including the lamina and the roof of the spinal column.
Kim loại nóng chảy xuyên qua xương sống và nối với xương sống tại rất nhiều điểm bao gồm cả những màn mỏng và các cột xương sống.
Some texts list four layers by counting the two sublayers of the mucosa (epithelium and lamina propria) separately.
Một số sách liệt kê bốn lớp bằng cách đếm riêng hai lớp con của niêm mạc (biểu mô và lamina propria) riêng biệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamina trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.