lancer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lancer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lancer trong Tiếng Anh.

Từ lancer trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỵ binh đánh giáo, kỵ binh đánh thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lancer

kỵ binh đánh giáo

noun

kỵ binh đánh thương

noun

Xem thêm ví dụ

The LanceR B version is the trainer version, and the LanceR C version is the air superiority version featuring 2 LCD MFDs, helmet mounted sight and the Elta EL/M-2032 Air combat radar.
Phiên bản Lancer-B là phiên bản huấn luyện và phiên bản Lancer-C là phiên bản chiếm ưu thế trên không với 2 màn hình LCD MFDs, mũ hiển thị cho phi công và radar không chiến Elta EL/M-2032.
Armoured cars of the 12th Lancers stopped the Germans at Nieuport itself.
Xe thiết giáp thuộc Trung đoàn Lancers số 12 đã tự mình chặn quân Đức tại Nieuport.
The British immediately pursued around the eastern flank and met mounted cavalry near Moy; the 12th Royal Lancers forced the Germans to dismount with rifle fire and stampeded their horses.
Quân Anh ngay lập tức truy đuổi quanh sườn phía đông và gặp kỵ binh được gắn gần Moy; quân Kỵ Binh hoàng gia thứ 12 đã buộc người Đức phải tháo gỡ bằng súng trường và đóng dấu ngựa của họ.
Right there on the Custom Lancer.
Ngay trên chiếc Custom Lancer này.
The X-27 was an experimental designation assigned by the USAF to a proposed high-performance research aircraft derived from the CL-1200 Lancer project.
X-27 là tên định danh thử nghiệm do USAF đặt cho một máy bay nghiên cứu đề xuất bắt nguồn từ đề án CL-1200 Lancer.
The LanceR A version is optimized for ground attack being able to deliver precision guided munitions of eastern and western origin as well as R-60, R-73 and Python III air-to-air missiles.
Phiên bản Lancer-A có thể thực hiện tấn công mặt đất và sử dụng những vú khi dẫn đường chính xác cao của Nga cũng như của phương Tây như tên lửa không đối không R-60, R-73 và Python III.
The F-111 was replaced in USAF service by the F-15E Strike Eagle for medium-range precision strike missions, while the supersonic bomber role has been assumed by the B-1B Lancer.
Trong Không quân Hoa Kỳ, F-111 đã được thay thế hiệu quả bởi chiếc F-15E Strike Eagle trong vai trò tấn công chính xác tầm trung, trong khi nhiệm vụ ném bom chiến lược được tiếp nối bởi B-1B Lancer.
He ordered a massive buildup of the United States Armed Forces and implemented new policies that were directed towards the Soviet Union; he revived the B-1 Lancer program that had been canceled by the Carter administration, and he produced the MX missile.
Reagan ra lệnh tăng cường khổng lồ việc xây dựng các lực lượng quân sự Hoa Kỳ và thực hiện các chính sách mới đối đầu với Liên Xô: tái lập chương trình oanh tạc cơ B-1 Lancer mà đã bị chính phủ Carter hủy bỏ, và sản xuất tên lửa MX.
We take my blood bag and strap him to the lancer's perch.
Chúng ta sẽ lấy Túi Máu của tao và buộc hắn vào chỗ ngồi của người phóng lao.
The Lockheed CL-1200 Lancer was a late 1960s company-funded proposal for an improved Lockheed F-104 Starfighter.
Lockheed CL-1200 Lancer là một đề xuất cải tiến F-104 Starfighter do Lockheed thực hiện với kinh phí của hãng.
"""You thought so Saturday on the trunk of the custom Lancer."
“Cô đã nghĩ vậy vào hôm thứ Bảy trên nắp ca-pô chiếc Custom Lancer đấy.
Jin soldiers also used them in open combat and in one instance, a contingent of 450 fire lancers routed an entire Mongol encampment.
Những người lính Kim cũng đã sử dụng chúng trong trận chiến mở và trong một trường hợp, một đội ngũ 450 lính hỏa thương đã phá tan một doanh trại quân Mông Cổ.
Major Ernest Wright Alexander of the Royal Artillery and Captain Francis Octavius Grenfell of the 9th Lancers were awarded the Victoria Cross for saving the artillery battery guns while under fire.
Thiếu tá Ernest Wright Alexander của Trung đoàn Pháo binh Hoàng gia và Đại úy Francis Octavius Grenfell của Trung đoàn Thương kỵ binh số 9 đã được tặng Huân chương Thập tự Victoria (Victoria Cross) vì đã cứu vãn các khẩu pháo của Anh dưới làn đạn của đối phương.
It rang as his tongue entered her mouth, and she tasted as she had before, on the trunk of the Custom Lancer.
Nó reo lên khi anh tiến vào miệng cô, và cô có vị như khi nãy, trên nắp ca-pô của chiếc Custom Lancer.
May I humbly remind Your Majesty... that my lancers will also take part.
Cho phép tôi nhắc Bệ hạ là kỵ binh của tôi cũng sẽ tham gia.
Fast and well-armed with excellent long-range capabilities, until the arrival of the Lockheed P-38 Lightning, the Lancer was the only American fighter capable of catching a Japanese Mitsubishi Ki-46 "Dinah" reconnaissance plane at the speeds and heights at which they flew.
Bay nhanh và trang bị vũ khí tốt với khả năng bay tãma, cho đến khi P-38 xuất hiện thì Lancer là máy bay tiêm kích duy nhất của quân Đồng minh có thể bắt kịp máy bay tiêm kích Mitsubishi Ki-46 "Dinah" "chim trinh sát" của quân Nhật.
He hadn't had sex since he'd had it with her on the back of the Lancer.
Anh đã không gần gũi với ai kể từ sau khi họ ở bên nhau trên đuôi chiếc Lancer.
MiG-21bis-D (D = Dorađen ("Upgraded")) Upgraded in 2003, by Aerostar SA, for the Croatian Air Force with some elements of the LanceR standard.
MiG-21bisD/UMD Phiên bản nâng cấp vào năm 2003 cho Không quân Croatia với một số yếu tố của tiêu chuẩn Lancer.
The lancers, who performed the job of heavy cavalry before the Cataphract, were known by numerous names, for example dorataphoroi, sarissaphoroi, kontophoroi, xystophoroi and lonchophoroi.
Kị binh mang thương, những người thực hiện công việc của kỵ binh nặng trước quân Cataphract, đã được biết đến bằng tên rất nhiều, ví dụ như dorataphoroi, sarissaphoroi, kontophoroi, xystophoroi và lonchophoroi.
Some large bombers, such as the Tupolev Tu-160 and Rockwell B-1 Lancer are also supersonic-capable.
Một số máy bay ném bom cỡ lớn, như Tu-160 hay B-1B cũng có khả năng siêu thanh.
The CL-1200-1 was entered in the International Fighter Aircraft competition, but since the Northrop F-5 was named as the winner in November 1970, the primary market for the Lancer was lost, and the project was terminated with no examples completed.
CL-1200-1 được đưa vào tham gia một cuộc cạnh tranh cho thị trường máy bay tiêm kích quốc tế, nhưng khi Northrop F-5 giành chiến thắng vào tháng 11/1970 thì thị trường chính cho CL-1200 đã mất, đề án bị chấm dứt khi chưa có mẫu thử nào được chế tạo.
Shaken and dazed, Shirō picks up the heirloom and returns home only to be assaulted a second time by Lancer.
Rung động và choáng váng, Shiro nhặt lấy viên ngọc gia truyền và trở về nhà và bị tấn công lần thứ hai bởi Lancer.
A squadron of mounted lancers got within 50 yd (46 m), charged and inflicted 70–80 casualties with swords and lances for a loss of five killed.
Một đội gồm những người chơi gắn kết có trong vòng 50 yd (46 m), buộc tội và gây ra 70–80 người chết với kiếm và chém cho năm người thiệt mạng.
A small number of Republic P-43 Lancers were built but Republic had been working on an improved P-44 Rocket with a more powerful engine, as well as on the AP-10 fighter design.
Kết quả là chiếc P-43 Lancer ra đời nhưng chỉ được sản xuất hạn chế, nên Republic tiếp tục làm việc trên một kiểu cải tiến P-44 Rocket với một động cơ mạnh mẽ hơn, cũng như trên một kiểu máy bay tiêm kích đặt tên là AP-10.
The mubarizun were specially trained swordsmen and lancers, with the objective to slay as many enemy commanders as possible to damage their morale.
Các võ sỹ mubarizun là những tay kiếm thủ và giáo binh được đào tạo đặc biệt, với mục tiêu để triệt hạ nhiều chỉ huy của đối phương nhất để gây thiệt hại tinh thần của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lancer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.