landlady trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ landlady trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ landlady trong Tiếng Anh.

Từ landlady trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà chủ nhà, bà chủ khách sạn, bà chủ nhà trọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ landlady

bà chủ nhà

noun

The only problem is I have a nosy landlady.
Vấn đề duy nhất là bà chủ nhà hơi tò mò.

bà chủ khách sạn

noun

bà chủ nhà trọ

noun

Xem thêm ví dụ

The landlady's rude and horribly nosy.
chủ rất thô lỗ và tọc mạch.
Why would the landlady knock?
Tại sao bà chủ nhà lại gõ cửa?
The only problem is I have a nosy landlady.
Vấn đề duy nhất là bà chủ nhà hơi tò mò.
She did not expect to see me but had come to this house because she studied the Bible with my landlady.
Chị đến đây để giúp bà chủ nhà học Kinh Thánh, nhưng không ngờ lại gặp tôi.
your landlady let me in.
chủ nhà cho chị vào.
Like me, she was passing herself off to her landlady as a student.
Cũng như tôi, với bà chủ nhà cô làm như mình là sinh viên.
The parents took him to a boardinghouse and told the landlady to make sure that he did not go to the meetings of Jehovah’s Witnesses.
Cha mẹ đã đưa con mình đến một nhà trọ và căn dặn bà chủ nhà trọ đừng cho em đi các buổi nhóm họp của Nhân-chứng Giê-hô-va.
Mom, why are we staying with the landlady?
Mẹ, tại sao chúng ta phải đến đó ?
Don't listen to the landlady when she tells you they are never there.
Đừng nghe mụ chủ nhà khi ta nói với anh họ không bao giờ ở đó.
my landlady asked, more angrily than ever.
bà chủ nhà tôi hỏi, giận dữ hơn bao giờ hết
Well, he gets it from the landlady once a month.
À, hắn lấy cảm hứng từ bà chủ nhà mỗi tháng một lần.
So at 4am I gotta wake up the landlady and give her a whole song and dance.
Cho nên lúc 4 giờ sáng tôi phải đánh thức bà chủ nhà và cho bả nghe một bài ca con cá.
She would have evicted Yuuta and the girls from their apartment, had it not been for the timely intervention of her mother, the real landlady.
Cô sẽ đuổi Yuuta và các cô gái ra khỏi căn hộ của họ, nếu không có sự can thiệp kịp thời của mẹ cô, bà chủ nhà thực sự.
Mrs Hudson, the landlady - she's given me a special deal.
Bà Hudson - bà chủ nhà – đã cho tôi một thỏa thuận đặc biệt.
An hour later his landlady found him still seated at the table, dead.
Một giờ sau bà chủ nhà thấy ông vẫn ngồi nguyên chỗ, nhưng đã chết tự bao giờ. 3.
Now, " he said as he turned hungrily on the simple fare that our landlady had provided,
Bây giờ, " ông nói khi ông quay hungrily trên giá vé đơn giản mà bà chủ nhà của chúng tôi đã cung cấp,
When his landlady demands that he pay his bill and quit the premises, he reveals part of his invisibility to her in a fit of pique.
Khi bà chủ nhà của anh đòi anh thanh toán hóa đơn và rời đi, anh tiết lộ một phần vô hình của mình với bà ta trong lúc tức giận.
You heard a TV program playing in the room of your landlady, you left the lights on in your own room and crept outside
Anh nghe thấy trong phòng bà chủ nhà có tiếng ti vi anh để đèn trong phòng sáng và lẻn ra ngoài
The landlady informed me that he had left the house shortly after eight o'clock in the morning.
Các bà chủ nhà thông báo với tôi rằng ông đã ra khỏi nhà ngay sau khi 8:00 trong buổi sáng.
The landlady informed me that he had left the house shortly after eight o'clock in the morning.
Các bà chủ nhà thông báo với tôi rằng ông đã để lại nhà ngay sau tám giờ buổi sáng.
Even the landlady used to run a drug cartel.
Kể cả bà chủ nhà từng điều hành nhóm buôn ma túy.
But her landlady did.
Nhưng bà chủ nhà thì có.
She's my landlady.
Bà ta chỉ là bà chủ nhà thôi.
A few minutes after the visitors left, his landlady stormed into his room and asked angrily, “Who were those people?”
Sau khi hai Nhân Chứng đi vài phút, bà chủ nhà xông vào phòng anh và giận dữ hỏi: “Những người đó là ai?”.
The landlady will lock us out.
Bà chủ nhà sẽ nhốt ta ở ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ landlady trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.