laminated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laminated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laminated trong Tiếng Anh.

Từ laminated trong Tiếng Anh có các nghĩa là gồm những lá, gồm những phiến, thành lá, thành phiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laminated

gồm những lá

adjective

gồm những phiến

adjective

thành lá

adjective

thành phiến

adjective

Xem thêm ví dụ

What it is, it's a lamination of two different metals together.
Nó là gì, nó là sự dát mỏng cùng nhau của hai kim loạt khác nhau.
The tanks made of plastic-impregnated (laminated) paper could not store fuel for an extended period of time, but they worked quite well for the time it took to fly a single mission.
Những thùng nhiên liệu làm bằng giấy ép nhựa không thể chứa nhiên liệu trong một khoảng thời gian kéo dài, nhưng chúng hoạt động khá tốt trong thời gian đủ cho một phi vụ duy nhất.
The Japanese craft of Mokume-gane exploits the color contrasts between laminated colored gold alloys to produce decorative wood-grain effects.
Hội tam điểm Nhật Mokume-gane đã lợi dụng sự tương phản màu sắc giữa màu sắc các hợp kim vàng khi dát mỏng để tạo ra các hiệu ứng kiểu thớ gỗ.
So looking at their three main markets for their product which were basically transportation design, interiors and furniture, we came up with the solution of taking an old Airstream trailer and gutting it, and trying to portray laminate, and a trailer, in kind of a fresh, new contemporary look.
Khi xem xét 3 thị trường chính cho sản phẩm của họ, chủ yếu là thiết kế giao thông, đồ nội thất và đồ đạc, chúng tôi đã nghĩ ra giải pháp, đó là làm rỗng 1 toa móc cũ của Airstream và cố gắng miêu tả thật sinh động vật liệu tấm mỏng trên toa xe đó thành một hình ảnh tươi mới, hiện đại.
And who laminated it?
Còn ai đi ép plastic lại?
A forest that may be able to laminate the water and prevent the flooding?
Một khu rừng có thể dát mỏng dòng nước và ngăn chặn lũ lụt?
SEE, THE CARTONS CONTAIN A THIN LAYER OF WAX LAMINATE.
Nhìn xem, cái hộp sữa này có 1 lớp mỏng trong suốt.
Unlike the iPad Air 2, this generation of iPad does not have a fully laminated display and lacks an anti-reflective coating.
Không giống như iPad Air 2, thế hệ iPad này không có màn hình hiển thị đầy đủ và không có lớp chống phản chiếu.
Lamine Tamba (born 20 December 1985) is a Senegalese footballer who plays as a defender for Real Kashmir F.C. in the I-League 2nd Division.
Lamine Tamba (sinh ngày 20 tháng 12 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Sénégal thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Real Kashmir F.C. ở I-League 2nd Division.
Senegal was represented at the 1984, 1992 and 1994 by Lamine Guèye, and in 2006 and 2010 by Leyti Seck.
Lamine Guèye đại diện cho Sénégal các kỳ 1984, 1992 và 1994, trong khi các kỳ 2006 và 2010 là Leyti Seck.
With laminated object manufacturing (LOM), thin layers are cut to shape and joined together (e.g., paper, polymer, metal).
Với sản xuất đối tượng nhiều lớp (LOM), các lớp mỏng được cắt thành hình dạng và nối với nhau (ví dụ: giấy, polymer, kim loại).
I was asked by Wilsonart International, a plastic laminate company, which is the largest plastic laminate company in the world -- they asked me to design a trade show booth for exhibition at the International Contemporary Furniture Fair in New York, in 2000.
Wilsonart International, 1 công ty sản xuất tấm mỏng bằng nhựa các loại là công ty lớn nhất trên thế giới đang hoạt động trên lĩnh vực đó, đã đặt hàng tôi thiết kế cho họ 1 phòng hội chợ triển lãm tại Hội chợ Đồ Nội Thất Đương Đại Quốc Tế tổ chức tại NewYork, năm 2000.
Compounding that, the material of choice, laminate, that I was trying to highlight, only bends in two dimensions.
Hơn nữa, vật liệu lựa chọn, tấm mỏng tôi đang cố gắng sơn màu vàng, chỉ gập ở 2 chiều.
Laminated support beams have been added below the floor to increase the bridge's strength.
Các sợi cáp hỗ trợ của cầu đã được tết vào những sợi cáp chính để giúp cây cầu cứng cáp hơn.
As of 28 April 2014 4 Player scored 4 goals Most red cards (2) Echezona Anyichie (Mohun Bagan) Amrinder Singh (Pune) Most yellow cards (7) Eric Brown (United SC) Yohei Iwasaki (Rangdajied United) Luciano Sabrosa (Mohammedan) Lamine Tamba (Rangdajied United) Worst disciplinary record (2 red cards & 5 yellow cards) Echezona Anyichie (Mohun Bagan) The Fair Play qualities of the participating teams and which are pertinent to the spectators will be evaluated using the FIFA Fair Play evaluation form.
Tính đến 28 tháng 4 năm 2014 4 Cầu thủ ghi 4 bàn Cầu thủ nhiều thẻ đỏ nhất (2) Echezona Anyichie (Mohun Bagan) Amrinder Singh (Pune) Cầu thủ nhiều thẻ vàng nhất (7) Eric Brown (United SC) Yohei Iwasaki (Rangdajied United) Luciano Sabrosa (Mohammedan) Lamine Tamba (Rangdajied United) Kỉ luật thấp nhất (2 thẻ đỏ & 5 thẻ vàng) Echezona Anyichie (Mohun Bagan) Giải Fair Play được đánh giá bằng mẫu đánh giá FIFA Fair Play.
Synonyms (like "quick" and "fast") and related searches (like "tile" and "laminate") aren't considered close variants for broad match modifier.
Từ đồng nghĩa (như "nhanh" và "nhanh chóng") và các lần tìm kiếm có liên quan (như "gạch lát" và "gỗ dán") không được coi là các biến thể gần giống cho công cụ sửa đổi đối sánh rộng.
Lamin Kaba Bajo, President of the Gambia Football Federation, said "We are grieving at the moment as this is a great loss to the national soccer team and the nation."
Lamin Kaba Bajo, Chủ tịch của Liên đoàn bóng đá Gambia, cho biết "Chúng tôi đang đau buồn vào lúc này vì đây là một mất mát lớn cho đội bóng đá quốc gia và đất nước."
One day he was looking for the small anvil that he used for laminating metals and he could not remember its name.
Có một hôm cậu đang tìm chiếc đe nhỏ để dát mỏng kim loại và bỗng nhiên cậu quên nó.
In the late 20th century, larger, more natural enclosures and the use of wire mesh or laminated glass instead of lowered dens allowed visitors to come closer than ever to the animals; some attractions such as the Cat Forest/Lion Overlook of Oklahoma City Zoological Park placed the den on ground level, higher than visitors.
Vào cuối thế kỷ 20, các thùng lớn hơn, tự nhiên hơn và việc sử dụng lưới thép hoặc kính nhiều lớp thay vì mật độ thấp cho phép du khách đến gần hơn với động vật; Một số điểm tham quan như Rừng mèo/Sư tử nhìn ra Công viên Động vật học Thành phố Oklahoma đặt hang trên mặt đất, cao hơn du khách.
Like a handy little laminate or something?
Như là một miếng giấy dán tiện dùng phải không?
However, for the same reason, they are also more vulnerable to laminitis and Cushing's syndrome.
Tuy nhiên, với lý do tương tự, họ cũng có nhiều dễ bị laminitis và hội chứng Cushing.
With excitement, I rotate the cover upward so I can read the first heavily laminated page.
Tôi phấn khích lật trang bìa lên để có thể đọc trang giấy cứng nặng tay đầu tiên.
It has been shown that lamin polypeptides have an affinity for binding chromatin through their α-helical (rod like) domains at specific DNA sequences called matrix attachment regions (MAR).
Đã có bằng chứng cho thấy là các polypeptide lamin có một xu hướng nối kết chất nhiễm sắc thông qua domain α-xoắn ốc (như sợi dây) của chúng ở những chuỗi ADN cụ thể gọi là matrix attachment regions (MAR).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laminated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.