repasar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repasar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repasar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ repasar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ôn, ôn tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repasar
ônverb Busque oportunidades de repasar esos pasajes de las Escrituras a lo largo del año escolar. Tìm kiếm những cơ hội để ôn lại những đoạn này trong suốt năm học. |
ôn tậpverb Hay otro exámen mañana, así que puedo ayudarle a repasar Ngày mai cũng có bài kiểm tra nữa, tôi sẽ ôn tập cho cháu |
Xem thêm ví dụ
¿Qué ha aprendido al repasar cómo ayudó el espíritu de Dios a las siguientes personas? Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên: |
Aunque a la hora de prepararse es bueno repasar mentalmente las presentaciones, a muchos hermanos les resulta más útil ensayarlas en voz alta. Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn. |
Vamos a repasar el plan una vez más. Mình xem lại kế hoạch một lần nữa. |
Puede ser muy provechoso repasar las palabras de Jesús que se hallan en Juan 21:15-17. Chúng ta có thể thảo luận về những lời của Giê-su ghi nơi Giăng 21:15-17; điều đó sẽ tỏ ra lợi ích về phương diện này. |
Para repasar la lección anterior, divida a la clase en grupos de dos. Để ôn lại bài học trước, hãy chia lớp học ra thành từng cặp. |
Hay otro exámen mañana, así que puedo ayudarle a repasar Ngày mai cũng có bài kiểm tra nữa, tôi sẽ ôn tập cho cháu |
Para el día especial de asamblea se seguirá el mismo procedimiento, con la salvedad de que todo el programa se repasará en una única parte de quince minutos. Chương trình của hội nghị đặc biệt một ngày cũng được ôn lại theo cách này, nhưng chỉ có một bài 15 phút cho toàn bộ chương trình. |
Es provechoso para los alumnos repasar de vez en cuando lo que han aprendido en lecciones anteriores o en un libro determinado de las Escrituras. Là điều hữu ích để các học sinh thỉnh thoảng xem lại điều họ đã học được trong các bài trước hoặc từ một quyển thánh thư cụ thể. |
Si es necesario, invite a los alumnos a repasar cada pasaje consultando la Guía de consulta para el Dominio de la doctrina o analizando el contenido y el significado de cada pasaje con toda la clase. Nếu cần, hãy mời học sinh xem lại mỗi đoạn bằng cách xem phần Hướng Dẫn Tham Khảo Thông Thạo Giáo Lý hoặc bằng cách thảo luận nội dung và ý nghĩa của mỗi đoạn với cả lớp. |
O pudiera repasar algún punto del libro Razonamiento, del Benefíciese o de alguna sección reciente de la Reunión de Servicio. Anh cũng có thể nhắc lại vài điểm trong sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, sách Trường Thánh Chức hoặc một phần của Buổi Họp Công Tác mới đây. |
Invite a los alumnos a repasar Mosíah 18:17, 22, 29 para encontrar palabras y frases que indiquen la forma en que el pueblo fue bendecido por guardar sus convenios. Mời các học sinh xem lại Mô Si A 18:17, 22, 29 để tìm kiếm những từ và cụm từ cho thấy dân chúng đã được ban phước như thế nào để tuân giữ các giao ước của họ. |
Hay que repasar todas las pruebas del accidente. Ta cần xem qua tất cả bằng chứng từ vụ tai nạn xe. |
16 Después de repasar lo que dicen los precursores sobre las bendiciones de este ministerio, quizá se pregunte si el precursorado es práctico para usted. 16 Sau khi xem xét những điều người tiên phong nói về các ân phước của thánh chức tiên phong, có thể bạn tự hỏi việc làm tiên phong có thiết thực đối với bạn không. |
* Al repasar los relatos de las páginas 451–453; 457–460, reflexione sobre sus sentimientos hacia el profeta José Smith. * Khi các anh chị em ôn lại các câu chuyện ở các trang 455-57 và các trang 460-64, hãy suy ngấm về những cảm nghĩ của mình về Tiên Tri Joseph Smith. |
Explique la importancia de apartar tiempo todos los días para repasar el texto bíblico y los comentarios. Thảo luận về giá trị của việc dành thời gian mỗi ngày để xem lại câu Kinh Thánh và phần bình luận. |
4 Antes de que comiencen las clases, los padres pueden fortalecer la mente y el corazón de sus hijos mediante dedicar tiempo a repasar la información del folleto. 4 Trước khi niên học bắt đầu, cha mẹ có thể củng cố tâm trí của con em mình bằng cách dành ra thì giờ để giúp chúng nhớ lại các nội dung trong sách. |
Desde luego habrá un día para repasar las cosas, Dĩ nhiên sẽ có một ngày để duyệt xét lại những sự việc, |
Conozco algunos que antes de ir a dormir, en vez de repasar los correos, o mirar YouTube, simplemente apagan las luces, escuchan algo de música, notan que duermen mucho mejor y se despiertan mucho más alertas. Nhiều người tôi biết, trước khi đi ngủ, thay vì cuộn những dòng tin nhắn hoặc kiểm tra kênh Youtube, thường chỉ bật đèn lên và nghe nhạc nhẹ, và họ ngủ ngon hơn thức dậy cũng tràn trề sức sống. |
Quizá empiezan a soñar despiertos, a repasar las inquietudes del día o hasta a dormitar. Họ có lẽ nghĩ vẩn vơ, suy nghĩ về những mối lo lắng trong ngày, hoặc ngay cả ngủ gật nữa. |
El presidente repasará algunas ideas particularmente útiles que se hayan analizado en la reunión y la pregunta y la respuesta de la Hoja de respuestas de la reunión Vida y Ministerio Cristianos. Chủ tọa Buổi họp Lối sống và thánh chức sẽ ôn lại những điểm đặc biệt hữu ích trong buổi họp, bao gồm câu hỏi và câu trả lời trong Tờ giải đáp cho Buổi họp Lối sống và thánh chức. |
Puede repasar el informe anual de las páginas 18 a 21 y comprobar que muchos otros países tuvieron una elevada asistencia comparada con el número de publicadores. Bạn có thể kiểm tra bảng báo cáo thường niên từ trang 18 đến trang 21 và xem bao nhiêu nước khác cũng có số người dự Lễ Kỷ Niệm khá cao so với số người công bố. |
‘Considerar nuestros pasos con sagacidad’ implicaría repasar primero las siguientes preguntas: ¿Cuáles son sus necesidades reales? Trong lúc khôn ngoan xem xét các bước mình, bạn có thể cân nhắc những điều sau đây: Mẹ thật sự cần gì? |
Quizá sea útil repasar las seis líneas argumentales que prueban que vivimos en “los últimos días”, presentadas en La Atalaya del 15 de enero de 2000, págs. 12, 13 (2 Timoteo 3:1). Xem lại sáu bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt” được trình bày nơi trang 12, 13 của Tháp Canh ngày 15-1-2000 có thể hữu ích.—2 Ti-mô-thê 3:1. |
Invítelos a repasar sus cuadros y a poner en práctica sus ideas para guardar los convenios de la Santa Cena más plenamente. Mời họ xem lại biểu đồ của họ và tiếp tục theo dõi những ý kiến của họ để tuân giữ giao ước Tiệc Thánh một cách trọn vẹn hơn. |
Podemos repasar cada una de estas profecías y verificar que son actuales y que son motivo de preocupación en el mundo en que vivimos: Chúng ta có thể xem xét từng lời tiên tri này và đánh dấu vào là những lời này hiện đang diễn ra và đang là mối quan tâm trong thế giới ngày nay: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repasar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới repasar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.