oveja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oveja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oveja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oveja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuu cai, cừu, Cừu nhà, Cừu nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oveja

cuu cai

noun (Una oveja de sexo feminino.)

cừu

noun (Animal cuadrúpedo común (Ovis) criado por los humanos por su lana.)

Pero la quinta oveja no corrió hacia él.
Nhưng con cừu thứ năm đã không chạy đến.

Cừu nhà

noun (mamífero cuadrúpedo ungulado rumiante doméstico, usado como ganado)

Cừu nhà

Xem thêm ví dụ

Intestino de oveja.
Ruột cừu.
Tus ovejas están en todos lados.
Cừu của anh ở khắp nơi.
Ayude a los alumnos a recordar el contexto de Alma 5 explicando que Alma fue a predicar al pueblo de Zarahemla, que eran como “ovejas sin pastor” (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
Se llama permacultura, para aquellos que sepan algo de esto, y es que las vacas, los cerdos, las ovejas, los pavos y... ¿qué más, qué más tiene?
Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào?
La Atalaya del 15 de abril de 1992 anunció que se nombraría a ciertos hermanos seleccionados principalmente de las “otras ovejas” para ayudar a los comités del Cuerpo Gobernante; estos corresponderían a los netineos de los días de Esdras. (Juan 10:16; Esdras 2:58.)
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
El Mt 25 versículo 32 dice: “Todas las naciones serán juntadas delante de él, y separará a la gente unos de otros, así como el pastor separa las ovejas de las cabras”.
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.
“Las ‘otras ovejas’ hoy ejecutan la misma obra de predicación que el resto, [en] las mismas condiciones penosas, y manifiestan la misma fidelidad e integridad.
“Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại.
Se compadeció de ellas porque “estaban desolladas y desparramadas como ovejas sin pastor”.
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
Y el recogimiento de estas “otras ovejas” no ha terminado todavía.
Vả, việc thâu góp những “chiên khác” này vẫn chưa chấm dứt đâu.
Especialmente en el queso de oveja sin pasteurizar que hacen en los alpes.
Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps.
18 ¡Qué diferente será ahora la situación para las personas que hayan sido declaradas “ovejas”!
18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”!
Como si las ovejas no necesitaran un pastor para guiarlas.
Nếu con cừu không cần một người chăn cừu dẫn lối
Pero no hay rivalidad internacional ni odios intertribales ni envidia entre los ungidos y las otras ovejas.
Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác.
Después de hablar de las ovejas a las que llamaría a la vida celestial —entre ellas a los apóstoles—, Jesús agregó en el Jn 10 versículo 16: “Tengo otras ovejas que no son de este redil; a esas también tengo que traer”.
Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”.
(Lucas 11:13.) Prescindiendo de si el que pide tiene esperanza celestial o es de las otras ovejas, el espíritu de Jehová está disponible en abundancia para efectuar Su voluntad.
Dù người xin có hy vọng sống trên trời hoặc thuộc các chiên khác, Đức Giê-hô-va vẫn ban thánh linh một cách dư dật để người đó thực hiện ý muốn của Ngài.
El propio Jesús dijo: “Yo soy el pastor excelente, y conozco a mis ovejas y mis ovejas me conocen a mí” (Juan 10:14).
Chúa Giê-su nói: “Tôi là người chăn tốt lành, tôi biết chiên tôi và chiên tôi biết tôi” (Giăng 10:14).
Porque si miran de cerca, nuestro sistema de educación hoy se centra más en la creación lo que el exprofesor de Yale Bill Deresiewicz llama "oveja excelente", jóvenes inteligentes y ambiciosos, que sin embargo temen al riesgo, son tímidos, no tienen dirección y, a veces, ensimismados.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
Y yuxtapuesto sobre esta grilla se ve en realidad, cuando pasas sobre cada oveja, la humanidad detrás de este proceso sumamente mecánico.
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
Al ver las muchedumbres, se compadeció de ellas, porque estaban desolladas y desparramadas como ovejas sin pastor.
Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn.
Desde 1919 los ha ido introduciendo en un paraíso espiritual, la heredad que ahora comparten con millones de compañeros de las otras ovejas.
(2 Ti-mô-thê 3:1; Khải-huyền 11:3, 7-13) Kể từ năm 1919, những người xức dầu này được đưa vào một địa đàng thiêng liêng, tình trạng thiêng liêng mà nay họ chia sẻ với hàng triệu cộng sự viên là các chiên khác.
Tal proceder hace que un hombre se gane el cariño de las ovejas (Marcos 10:43).
Vì vậy chiên yêu mến anh.—Mác 10:43.
Desde tiempos muy antiguos, esquilar ovejas fue una de las tareas anuales de la gente (Génesis 31:19; 38:13; 1 Samuel 25:4, 11).
Thời xưa, hớt lông cừu là công việc mà người ta phải làm trong năm.—Sáng-thế Ký 31:19; 38:13; 1 Sa-mu-ên 25:4, 11.
Su labor principal es alimentar, animar y reconfortar a las ovejas de Dios.
Công việc chính của họ là nuôi dưỡng, khuyến khích và làm cho bầy chiên của Đức Chúa Trời được tươi mát (Ê-sai 32:1, 2).
Jesús explica: “¿Quién de ustedes, si tiene 100 ovejas y pierde una de ellas, no deja a las 99 atrás en el campo y va a buscar a la que se perdió hasta que la encuentra?
“Ai trong các ông có 100 con cừu, bị lạc mất một con mà không để 99 con kia lại trong hoang mạc rồi đi tìm con bị lạc cho kỳ được?
Las ovejas siguen al pastor y creo que el pastor tiene mi dinero,
tao đoán gã chăn chiên đã lấy tiền của tao.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oveja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.