lastra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lastra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lastra trong Tiếng Ý.

Từ lastra trong Tiếng Ý có các nghĩa là dải, phim kính, phiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lastra

dải

noun

phim kính

noun

phiến

noun

Xem thêm ví dụ

Per costruirlo acquistai una lastra di vetro dello spessore di 2 centimetri e mezzo e della lunghezza di 20 centimetri, e chiesi a un vetraio di arrotondarla.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
Quindi, se il radiologo legge i risultati dell'esame di un paziente con una sospetta polmonite, quello che succede è che, se trova tracce di polmonite sulla lastra, smette letteralmente di studiarla, non identificando così il tumore che si trova 5 cm sotto, sui polmoni del paziente.
Vì vậy nếu một bác sĩ X- quang nhìn vào một bản quét của một bệnh nhân bị viêm phổi, điều xảy ra là nếu họ nhìn thấy bằng chứng của bệnh viêm phổi trên bản quét, họ chỉ đơn giản là ngừng xem xét nó -- cho nên họ bỏ qua một khối u đang nằm thấp hơn 3 inch trên phổi của bệnh nhân.
Ma sono stesi soltanto 30 centimetri sotto la lastra.
Song họ đều nằm cách mặt sàn khoảng tối đa 30cm.
Le lastre mostrano almeno dodici fratture che non sono mai guarite correttamente.
Phim X-quang cho thấy ít nhất 12 chỗ gãy xương mà không bao giờ được lành lặn trở lại.
Nel sistema di cucinare gli alimenti è “alla lastra” (“alla pietra”).
Tuy nhiên "in die Küche" (Akkusativ) = "vào trong bếp" (chỉ sự di chuyển của người/vật).
Riparate e lastre e preparate i cancelli.
Anh sửa lại thanh vằn và bắt đầu chuẩn bị những cái cổng.
Che volete farvene di quella lastra?
Các bạn nhỏ ơn Sao lại bỏ đi như thế?
Subito dopo il suo ritorno, papà vendette il suo apparecchio fotografico a lastre, e la mamma il suo braccialetto d’oro, per procurarsi i soldi per andare a un’assemblea.
Không lâu sau khi trở về nhà, cha bán máy chụp hình bằng tấm kính của cha và vòng đeo tay bằng vàng của mẹ để có tiền đi dự hội nghị.
Mi avete deriso quando vi ho detto che dovremmo investire su una macchina per le lastre, per qui sotto.
P.T.T - Thế mà lúc tôi bảo nên đầu tư máy x quang thì cả 2 anh đều phỉ báng tôi.
E come si rende un'enorme lastra di vetro più piccola?
Làm sao để thu nhỏ một tấm kính khổng lồ?
Per cui nella seconda fase abbiamo fatto questa lastra pragmatica, e abbiamo messo la struttura per conferenze in una villa e lo spazio comune, molto scultoreo, separato da questa.
Cho nên chúng tôi làm 1 tấm thực dụng ở pha thứ 2 ở đây, và chúng tôi lấy các cơ sở hội thảo và làm 1 villa từ đó để không gian chung mang tính điêu khắc và riêng biệt.
L’ultima di quelle ère spinse una di quelle lastre di ghiaccio spesse un chilometro e mezzo giù per il primo meridiano.
Kỷ băng hà cuối cùng trong những kỷ băng hà này đã làm trôi một tảng băng cao đến 1.6km ngay xuống Kinh tuyến gốc.
Fece anche una terza ripresa di controllo per eliminare eventuali falsi risultati causati da difetti di una singola lastra.
Ông cũng lấy một hình ảnh thứ ba như một công cụ để loại bỏ bất kỳ kết quả sai gây ra bởi các khuyết điểm trong một riêng lẻ.
Devo confessarlo, a volte sogno lastre di pietra e di compensato.
Thú thật với bạn, đôi khi tôi chỉ mơ một tấm ngăn hay ván ép.
(2 Re 3:4-27) È notevole il fatto che nel 1868 fu rinvenuta in Giordania una stele (lastra in pietra incisa) che recava un’iscrizione in lingua moabita con la versione di Mesa di questo conflitto.
Điều đáng chú ý là trong năm 1868 ở Jordan, người ta đã khám phá được một bia đá ghi khắc lời tường thuật của Vua Mê-sa về cuộc tranh chấp này bằng tiếng Mô-áp.
La lastra serve a superare il vuoto.
Tấm ván để mở rộng lỗ rào.
Lastre con le spade attivate.
Gươm đã kích hoạt.
Le lastre mostrano una massa nel pancreas.
Chụp cắt lớp cho thấy có một khối rắn ở tuyến tụy.
Una lastra contiene il sedicesimo Salmo per intero.
Một đá phiến có ghi toàn bộ bài Thi-thiên số 16.
Tuttavia, per definizione, farlo con le lastre fotografiche è impossibile.
Tuy nhiên, với các miếng kính thì theo định nghĩa, là không thể nào.
(Matteo 27:1, 22-24) Ma nel 1961 nei pressi di Cesarea, in Israele, venne scoperta una lastra di pietra su cui sono riportati il nome di Pilato e la sua carica.
Nhưng vào năm 1961, ở gần thành phố Caesarea, nước Israel, người ta tìm được một bảng đá có ghi tên và chức vụ của Phi-lát.
Un'altra versione della leggenda dice che il Raja Man Singh, dopo aver sconfitto il Raja di Jessore, ricevette in dono una lastra di pietra nera che si dice avesse un collegamento con la storia epica del Mahābhārata in cui Kamsa aveva ucciso i più anziani fratelli del dio Krishna su questa stessa pietra.
Một phiên bản khác của việc xây dựng Sila Devi là Raja Man Singh, sau khi đánh bại Raja of Jessore, đã nhận được một món quà của một phiến đá đen được cho là có liên kết đến câu chuyện sử thi Mahabharata, trong đó Kamsa đã giết chết anh chị em ruột của Chúa Krishna trên đá này.
A differenza della costosa pergamena usata nei monasteri medievali per produrre Bibbie miniate, le lastre di ardesia erano un materiale scrittorio a buon mercato.
Các đá phiến là một vật liệu viết tay rẻ tiền, khác với giấy da đắt tiền mà các tu viện thời Trung Cổ dùng để làm ra các cuốn Kinh Thánh có hình ảnh.
Abbiamo usato le lastre di pietra come una griglia per la nostra installazione.
Chúng tôi dùng những viên gạch làm ô kẻ cho tác phẩm của chúng tôi.
Possiamo fare test cognitivi, possiamo fare lastre, esami anche molto sofisticati.
Chúng ta có thể thực hiện các kiểm tra khả năng nhận thức, có thể lấy hình ảnh-- tất cả các hình thức xét nghiệm tinh vi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lastra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.