laterale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laterale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laterale trong Tiếng Ý.
Từ laterale trong Tiếng Ý có các nghĩa là bên, ở bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laterale
bênnoun Apri'il portello laterale dell'elicottero e volteggio'sopra la poppa della Kirk. Anh ta mở cửa bên trái và rà rà theo đuôi chiếc tàu. |
ở bênadjective La strada laterale dopo la sede dei ranger. Đi vào đường dịch vụ qua trạm kiểm lâm và nó ở bên trái. |
Xem thêm ví dụ
Porta laterale. Cửa hông. |
Vennero quindi riarmate con i loro cannoni da 190 mm, eccetto sulla Frobisher dove i cannoni laterali vennero rimossi permettendo l'estensione del ponte di fuoco dei pezzi da 102 mm sulle fiancate della nave. Chúng được tái vũ trang cho chiến tranh với tất cả các khẩu pháo 7,5 inch (191 mm) của chúng, ngoại trừ trên chiếc Frobisher được tháo dỡ các khẩu pháo bên cánh để cho sàn pháo 4 inch (102 mm) có thể mở rộng ra hai bên mạn tàu. |
Una stradina laterale e la salvezza non è più tanto lontana, tra poco potranno rallentare. Một con phố nhỏ nằm ngang, con đường thoát không còn xa lắm, vài phút nữa họ có thể giảm tốc độ. |
Non possiamo far passare un esercito da una porta laterale. Chúng ta sẽ không lén lút đưa cả một đội quân vào từ cổng sau. |
Durante il sermone del venerdì successivo, le donne sedute nella stanza laterale della moschea iniziarono a parlare della sofferenza che provavano per la situazione. Tại bài giảng thứ sáu tiếp theo, những phụ nữ đang ngồi trong nhà thờ Hồi giáo bắt đầu chia sẻ nỗi đau khổ của họ tại bang giao. |
Adams morì a New York City per le complicazioni della sclerosi laterale amiotrofica, conosciuta anche come morbo di Lou Gehrig. Adams qua đời ở Thành phố New York bởi biến chứng teo cơ dẫn đến xơ cứng, còn được biết đến với cái tên bệnh Lou Gehrig. |
Ma la scala laterale non è stata l'unica caratteristica strana del luogo, preso in prestito da mare l'ex codino del cappellano. Tuy nhiên, các bậc thang bên là không chỉ có tính năng kỳ lạ của nơi này, vay mượn từ của giáo sĩ biển farings cũ. |
Calcio laterale. Đá tống ngang. |
Ci sono dei pullman che vanno su e giù lungo la morena laterale e fanno scendere le persone sulla superficie del ghiacciaio. Có những chuyến xe buýt đã chạy qua bờ băng tích và thả hành khách xuống mặt băng. |
Tuttavia, a causa della breve conversazione, gli altri membri della famiglia resi conto che Gregor era inaspettatamente ancora a casa, e già suo padre era bussare da una porta laterale, debolmente ma con il pugno. Tuy nhiên, như là kết quả của cuộc hội thoại ngắn, gia đình các thành viên khác đã trở thành nhận thức được rằng Gregor đã bất ngờ vẫn còn ở nhà, và đã được cha ông gõ một cửa bên, yếu ớt nhưng với nắm tay của mình. |
Staccare il pannello laterale sinistro prima Tách bảng điều khiển bên trái trước |
Mentre si stava cantando l’inno di chiusura, mi accostai al presidente Monson e dissi: “Presidente, dopo la preghiera di chiusura, se ce ne andiamo dalla parta laterale, possiamo tornare al suo hotel rapidamente e lei può riposarsi un po’”. Khi bài thánh ca kết thúc được hát lên, tôi nghiêng người sang Chủ Tịch Monson và nói: ′′Thưa chủ tịch, sau phần cầu nguyện kết thúc, nếu chúng ta nhanh chóng lẻn ra cửa bên hông, thì chúng tôi có thể giúp chủ tịch nhanh trở lại khách sạn và để có thể được nghỉ ngơi. ′′ |
Per conoscere l'ID publisher, fai clic su Impostazioni nella barra laterale. Bạn có thể tìm thấy ID nhà xuất bản bằng cách nhấp vào Cài đặt trong thanh bên. |
Suggerimento: puoi accedere velocemente ai componenti aggiuntivi dalla barra laterale. Mẹo: Bạn có thể tải nhanh tiện ích bổ sung từ thanh bên. |
Per trovare la pagina dei gruppi di mediazione, accedi al tuo account AdMob e fai clic su Mediazione nella barra laterale. Để tìm trang nhóm hòa giải, hãy đăng nhập vào tài khoản AdMob của bạn và nhấp vào Hòa giải trong thanh bên. |
Nel 1998 gli fu diagnosticata la sclerosi laterale amiotrofica, o SLA, in seguito alla quale rimase completamente paralizzato. Năm 1998, anh được chẩn đoán bệnh teo cơ xơ cứng bên (ALS), cuối cùng anh bị liệt hoàn toàn*. |
Non in quella laterale. Không phải ở túi trước. |
Apri'il portello laterale dell'elicottero e volteggio'sopra la poppa della Kirk. Anh ta mở cửa bên trái và rà rà theo đuôi chiếc tàu. |
8 Indubbiamente i battenti della porta e i pilastri laterali di una fortezza come Gaza erano grandi e pesanti. 8 Chắc chắn các cửa và trụ của một cổng thành kiên cố như Ga-xa phải to lớn và cực kỳ nặng. |
Ora mi piacerebbe fare un po' di pensiero laterale, se volete, sulla compassione, e portarla dal livello globale al livello personale. Và tôi muốn gợi nên một tư duy song hành, nếu được, về lòng trắc ẩn và chuyển nó từ một vấn đề toàn cầu thành cá nhân. |
Ora mi piacerebbe fare un po ́ di pensiero laterale, se volete, sulla compassione, e portarla dal livello globale al livello personale. Và tôi muốn gợi nên một tư duy song hành, nếu được, về lòng trắc ẩn và chuyển nó từ một vấn đề toàn cầu thành cá nhân. |
Sapete, se andate a visitare amici nei sobborghi di Delhi, nelle strade laterali avreste trovato un tizio con un carretto che sembrava progettato nel XVI secolo, con un ferro da stiro a carbone che poteva essere stato inventato nel XVIII secolo. Bạn biết đấy, nếu bạn thăm bạn bè ở vùng ngoại ô Delhi, trên lề đường bạn sẽ thấy một anh chàng với một chiếc xe đẩy trông như thiết kế vào thế kỉ 16, cầm một bàn ủi hơi nước chạy bằng than đá có thể được phát mình vào thế kỉ 18. |
+ 10 Tutt’intorno alla casa costruì le stanze laterali,+ ognuna alta 5 cubiti; erano collegate alla casa mediante legno di cedro. 10 Vua xây các phòng xung quanh nhà chính,+ mỗi phòng cao năm cu-bít và được nối với nhà chính bằng các thanh gỗ tuyết tùng. |
Tribordo laterali, li vedo entrambi. Phía mạn phải, tôi thấy cả hai. |
Per accedere alle impostazioni dell'account, accedi ad AdMob e fai clic su Impostazioni nella barra laterale. Để truy cập cài đặt tài khoản của bạn, hãy đăng nhập vào AdMob và nhấp vào Cài đặt trong thanh bên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laterale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới laterale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.