rubber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rubber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rubber trong Tiếng Anh.

Từ rubber trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao su, cái tẩy, bao cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rubber

cao su

noun (pliable material derived from the sap of the rubber tree)

Rubber for bicycle tires, rubber for automobile tires, rubber for zeppelins.
Cao su cho bánh xe đạp, cao su cho bánh xe hơi, cao su cho khinh khí cầu.

cái tẩy

verb (A kind of rubber that can remove something written by a pen or a pencil.)

bao cao su

noun

Daddy does seem the typeto use a rubber.
Ông bố có vẻ là người sẽ dùng bao cao su.

Xem thêm ví dụ

well, did they mention that I'm rubber and you're glue?
Well, họ không nói rằng tôi là ống nhựa và anh là keo dán à?
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep.
Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình.
We both know they're nothing but a rubber stamp for Riesen.
Chúng ta đều biết họ chỉ là những con bù nhìn cho Riesen.
In the early twentieth century the port's business expanded, with the growth of major rubber and palm oil plantations in northern Sumatra.
Vào đầu thế kỷ 20 việc kinh doanh của cảng phát đạt với việc tăng trưởng của các đồn điền cao su, dầu cọ lớn ở bắc Sumatra.
In 2001 Campus Helsingborg, a branch of University of Lund, opened in the former Tretorn rubber factory buildings, founded by Henry Dunker.
Năm 2001 đã mở Campus Helsingborg, một chi nhánh của trường Đại học Lund, ở các tòa nhà của nhà máy cao su Tretorn cũ do Henry Dunker thành lập.
Rubber and balatá (a substance very much like gutta-percha, to the point where it is often called gutta-balatá) from the Içá area are shipped to Manaus, Brazil.
Cao su và balatá (một loài rất giống như cây đỗ trọng, tại đây thường gọi là gutta-balatá) từ khu vực Içá được trở đến Manaus, Brasil.
They see a few rubber ducks and learn that they float, or a few balls and learn that they bounce.
Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được.
One member supplied rubber rafts to bring stranded members to safety.
Một tín hữu đã cung cấp bè cao su để mang các tín hữu đến nơi an toàn.
Squeeze (2010) is a video shot on location at a lettuce farm in Arizona and a rubber plant in Kirala, India.
Squeeze (2010) là một video được quay tại địa điểm tại một trang trại rau diếp ở Arizona và một nhà máy cao su ở Kirala, Ấn Độ.
His first paid writing job was as a technical writer for the Continental Rubber Company, a German tire manufacturer.
Công việc viết lách đầu tiên được trả lương của ông là việc viết kỹ thuật cho Công ty Continental AG, một công ty sản xuất lốp xe của Đức.
In 2010, Kazakhstan competed in the Davis Cup Asia/Oceania Zone, beating South Korea in the 1st round, 5 rubbers to 0, and China in the 2nd round, 4 rubbers to 1, to earn a spot in the World Group playoffs.
Năm 2010, Kazakhstan thi đấu ở khu vực châu Á/Thái Bình Dương, đánh bại Hàn Quốc ở vòng Một, 5-0, và Trung Quốc ở vòng Hai, 4-1, để giành suất play-off Nhóm Thế giới.
“Staff members in the so-called rehabilitation center have slapped and punched children, and beat them with rubber truncheons,” said Richardson.
Bà Sophie Richardson, Giám đốc Tổ chức Quan Sát Nhân Quyền tại Á Châu tường thuật: “Những nhân viên quản lý tại cái gọi là trung tâm cải huấn tát tai và
Malaysia has once been the largest producer of tin, rubber and palm oil in the world.
Malaysia từng là nhà sản xuất lớn nhất các mặt hàng thiếc, cao su và dầu cọ trên thế giới.
As you can see, rusted bolts, rubber, wood and neon pink duct tape.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
At about 01:00, Blagar, as the battlefield command ship, directed the principal landing at Playa Girón (code-named Blue Beach), led by the frogmen in rubber boats followed by troops from Caribe in small aluminium boats, then LCVPs and LCUs with the M41 Walker Bulldog tanks.
Vào khoảng 01.00, chiếc Blagar, với vai trò là tàu chỉ huy chiến trường, hướng về địa điểm đổ bộ chính tại Playa Girón (Bãi xanh biển), đi đầu là nhóm người nhái lái xuồng cao su, sau đó là nhóm quân trên Caribe đi trong những chiếc xuồng nhôm nhỏ, rồi đến các tàu LCVP và LCU.
Before long the rubber factory called George back to work.
Không lâu sau, xưởng cao su gọi anh George trở lại làm.
Using rubber cement?
Using rubber cement?
The explosive growth of the region in the 20th century can be attributed to its favorable Mediterranean climate, the availability of land and many booming industries such as oil, automobile and rubber, motion pictures and aerospace which in turn attracted millions of people from all over the United States and world.
Sự phát triển bùng nổ của vùng này trong thế kỷ 20 có thể nói là nhờ vào khí hậu Địa trung hải thuận lợi của nó, đất đai sẵn có và nhiều ngành công nghiệp nở rộ như dầu hỏa, xe hơi và vỏ xe, phim ảnh và hàng không mà đã hấp dẫn hàng triệu người đến từ khắp nơi tại Hoa Kỳ và thế giới.
Energy, rare materials (e.g. rubber), and metal are produced by individual provinces and pooled together to power the nation's industry.
Năng lượng, nguyên liệu quý hiếm (ví dụ như cao su), và kim loại được các tỉnh sản xuất riêng lẻ và gộp lại với nhau để cung cấp năng lượng cho ngành công nghiệp của quốc gia.
It's just waiting to be rubber-stamped.
nó chỉ đợi để được đóng dấu.
In 1892, the U.S. Rubber Company introduced the first rubber-soled shoes in the country, sparking a surge in demand and production.
Vào năm 1892, Công ty U.S. Rubber giới thiệu mẫu giày đế cao su đầu tiên trong nước, trở nên nổi như cồn và liên tục cháy hàng.
Arrested August 25, 2010, in Chu Prong district, Gia Lai for allegedly using unauthorized religious activities to incite unrest in rubber plantations.
Bị bắt ngày 25 tháng Tám năm 2010 tại Gia Lai vì bị cho là lợi dụng tôn giáo trái phép để kích động gây rối ở nông trường cao su.
Knifehead, the first Kaiju to appear in the film, is a tribute to the plodding kaiju of 1960s Japanese films, and is intended to look almost like a man in a rubber suit; its head was inspired by that of a goblin shark.
Knifehead, quái Kaiju đầu tiên xuất hiện trong phim, là một lời tri ân đến loài kaiju ì ạch trong phim điện ảnh Nhật Bản những năm 1960, và được chủ ý tạo hình cho giống với một bộ đồ quái vật bằng cao su có người đóng ở bên trong; với phần đầu được lấy cảm hứng từ đầu của loài cá mập yêu tinh.
But first, before we start has anybody lost a large roll of 20-dollar bills in a rubber band?
Trước khi bắt đầu có ai đã từng mất cả một danh sách các hoá đơn thanh toán 20 USD cho 1 sợi dây thun chưa?
Germany would have already run through their stocks of rubber and grain before the first day of the invasion were it not for Soviet imports: Without Soviet deliveries of these four major items, Germany could barely have attacked the Soviet Union, let alone come close to victory, even with more intense rationing.
Nếu không nhờ việc này, một số nguyên vật liệu quan trọng của Đức sẽ nhanh chóng cạn sạch trong vòng ba tháng rưỡi đầu của cuộc chiến, đặc biệt lượng lương thực và cao su dự trữ của Đức sẽ nhanh chóng trở về con số không chỉ trong vòng ngày đầu tiên của cuộc chiến: Nếu Đức không nhập khẩu những nguyên/nhiên liệu chính trên từ Liên Xô, họ khó có thể tấn công Liên Xô, chứ chưa nói đến một cuộc tấn công có cường độ tiêu thụ cao hơn nguồn cung cấp và khó có thể nói đến thắng lợi của cuộc tấn công ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rubber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.