lave-vaisselle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lave-vaisselle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lave-vaisselle trong Tiếng pháp.

Từ lave-vaisselle trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy rửa bát, máy rửa chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lave-vaisselle

máy rửa bát

noun

Nos mobile-homes sont équipés, four électrique, lave linge, sèche linge, et lave-vaisselle.
Tất cả các căn nhà của chúng tôi đều được trang bị lò nướng điện máy giặt, máy sấy và máy rửa bát.

máy rửa chén

noun

On pouvait simplement les jeter dans le lave-vaisselle après le repas, et ça suffisait.
Chỉ cần bỏ nó vào máy rửa chén sau bữa ăn là xong.

Xem thêm ví dụ

Ce lave vaisselle a travaillé non-stop pendant des années.
Máy rửa chén làm việc không ngừng trong nhiều năm.
Ça vient pas du lave-vaisselle.
Không phải " vệt nước. "
Il y a tout un monde à découvrir à l'intérieur de votre lave- vaisselle.
Có một thế giới đầy những đồ vật thú vị bên trong máy rửa chén của bạn
Tu avais un lave-vaisselle.
Em có máy rửa chén.
Lave la vaisselle! "
don dẹp đi. "
Quand la vaisselle était lavée et les lits remis en ordre, il restait toujours beaucoup à faire, à voir, à entendre.
Sau khi dẹp giường và rửa xong chén dĩa vẫn còn hàng đống việc để làm hoặc xem và theo dõi.
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Ce sont des traces du lave-vaisselle.
Marie, là vệt nước thôi mà.
Pensez à votre lave-vaisselle ou à votre T-shirt.
Hãy nghĩ về máy rửa chén hay cái áo thun của bạn.
Nos mobile-homes sont équipés, four électrique, lave linge, sèche linge, et lave-vaisselle.
Tất cả các căn nhà của chúng tôi đều được trang bị lò nướng điện máy giặt, máy sấy và máy rửa bát.
Ne laissez jamais de résidus de détergent dans votre lave-vaisselle.
Đừng bao giờ để chất tẩy kết đọng lại trong máy rửa chén.
Franchement, tante Marie, ça vient juste du lave-vaisselle.
Thật tình, nó là vệt nước mà dì.
On pouvait simplement les jeter dans le lave-vaisselle après le repas, et ça suffisait.
Chỉ cần bỏ nó vào máy rửa chén sau bữa ăn là xong.
Et quand je suis rentré, j'ai constaté que l'ampleur de mon existence diminuait progressivement au point d'arriver à trouver le remplissage du lave-vaisselle intéressant.
Và khi trở về nhà, tôi đã thấy mục đích tồn tại của mình từ từ suy giảm cho đến khi việc xếp chén bát vào máy rửa chén lại có vẻ như một thử thách thú vị.
” “ Non, m’a- t- il répondu, mais chaque jour vous prenez une douche ou un bain, vous tirez la chasse des toilettes, et vous utilisez peut-être une machine à laver ou un lave-vaisselle.
Ông ta trả lời: “Đúng vậy, nhưng mỗi ngày ông tắm rửa, xả nước cầu tiêu, và có lẽ dùng máy giặt hoặc máy rửa chén.
Il lave la vaisselle ou sort les poubelles.
Cậu ta dọn dẹp bát đĩa và thu dọn rác.
De sept heures du matin à trois heures de l’après-midi, du mardi au samedi chaque semaine, elle travaille à la cafétéria du temple où elle lave la vaisselle et prépare les salades.
Từ 7 giờ sáng đến 3 giờ trưa mỗi thứ Ba đến thứ Bảy, María làm việc trong cửa hàng ăn uống của đền thờ, rửa chén dĩa và làm món rau trộn.
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit- déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave- vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Avant d’aller au temple, un mécanicien se lave les mains en récurant la vaisselle.
Trước khi đi đền thờ, một người thợ máy rửa sạch tay của mình bằng cách chà rửa chén dĩa.
Je lave le linge et prends soin d’autres choses alors que María del Carmen fait la vaisselle. ”
Tôi lo giặt quần áo và những việc khác, còn María del Carmen rửa chén”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lave-vaisselle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.