laver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laver trong Tiếng pháp.

Từ laver trong Tiếng pháp có các nghĩa là rửa, giặt, vo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laver

rửa

verb (Enlever la poussière et la saleté d'un objet, en utilisant de l'eau (et souvent du savon).)

Quand a été lavée cette voiture ?
Xe hơi này được rửa khi nào?

giặt

verb (Enlever la poussière et la saleté d'un objet, en utilisant de l'eau (et souvent du savon).)

Laver avant de porter pour la première fois.
Giặt trước khi mặc lần đầu.

vo

verb

Xem thêm ví dụ

Les gens le font et j'en sors reconnaissante mais complètement humiliée et j'espère qu'ils n'ont pas remarqué que je suis sortie des toilettes sans me laver les mains.
Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay.
Nous installons des lavabos dans l'école pour que les enfants puissent fréquemment se laver le visage dans la journée.
Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày.
Réfléchissez à où vous avez appris à vous laver les main.
Nghĩ về nơi bạn đã học cách rửa tay.
Laver avant de porter pour la première fois.
Giặt trước khi mặc lần đầu.
Je vais laver cette veste.
Tôi sẽ giặt cái áo đó cho.
Est ce que tu realises le boulot pour la laver?
Anh có biết lau dọn cái nhà đó khó thế nào không?
La machine à laver est en panne?
máy giặt hỏng rồi ư?
15 Si quelqu’un, Israélite de naissance ou étranger, mange un animal trouvé mort ou un animal déchiré par une bête sauvage+, il devra laver ses vêtements, se baigner dans l’eau et être impur jusqu’au soir+ ; puis il sera pur.
+ 15 Nếu một người, dù là người bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con thú đã chết khi được tìm thấy hay bị thú hoang cấu xé+ thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối;+ rồi người sẽ được tinh sạch.
Avez-vous appris à vous laver les mains à l'école ?
Hay bạn học cách rửa tay ở trường?
La laverie nous fait un procès.
Tiệm giặt người Hoa đang kiện chúng ta.
Là-dessus, il couvrit de boue ses yeux et lui dit de se laver dans le bassin de Siloé.
Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam.
J’ai dit : « Je répare la machine à laver pour que tu n’aies pas à laver à la main. »
Tôi nói: “Anh đang sửa cái máy giặt để em không phải giặt bằng tay.”
Je dois me laver.
Tôi cần dọn dẹp.
Se laver les mains à l’eau et au savon protège de certaines maladies et peut même sauver des vies.
Rửa tay với xà bông có thể ngăn ngừa bệnh tật, thậm chí giữ được sự sống.
Mais je vous assure que cette femme dans la favela de Rio, veut une machine à laver.
Nhưng tôi có thể chắc chắn với các bạn rằng, người phụ nữ trong căn chòi ở Rio này, cô ấy thực sự muốn có một cái máy giặt.
Néanmoins, dans son amour et sa sagesse infinie, Jéhovah a prévu de laver son nom en mettant fin à toutes les difficultés surgies en Éden.
Tuy nhiên, với lòng yêu thương và khôn ngoan vô hạn, Đức Giê-hô-va quyết định tự thanh minh bằng cách xóa bỏ mọi khó khăn phát sinh trong vườn Ê-đen.
Aujourd’hui, nous n’avons pas l’habitude de nous laver les pieds les uns aux autres.
Ngày nay chúng ta thường không rửa chân cho nhau.
(Rires) Les gens trouvent cela bien plus dérangeant si on leur a rappelé de se laver les mains juste avant la lecture.
(Tiếng cười) Mọi người đi tìm những thứ trở nên trái với đạo đức khi họ đã được nhắc nhở về việc rửa tay.
Le plus choquant est que pour éviter d'être infecté par le trachome, il suffit de se laver la figure : pas de médicament, pas de cachet, pas de piqûre.
Nhưng điều đáng nói nhất về thực trạng này đó là để phòng tránh căn bệnh mắt hột, tất cả những gì bạn cần làm chỉ là rửa mặt: tức không cần uống thuốc, không cần tiêm phòng.
Étant corrigé, il demande à Jésus de lui laver tout le corps (Jean 13:1-10).
Sau khi được sửa lỗi, ông xin ngài rửa toàn thân cho mình (Giăng 13:1-10).
Voyons- nous là la possibilité de faire notre part pour laver de tout opprobre le nom de Jéhovah, démontrant par là même que Satan est menteur?
Chúng ta có coi đó là những cơ hội để tham gia vào việc làm cho danh Đức Giê-hô-va được tẩy sạch khỏi mọi sỉ hổ và để chứng tỏ Ma-quỉ là kẻ nói dối không?
C'est pour ça que je suis là à laver les voitures.
Ý tôi là, đó là lý do tại sao tôi lại tới đây rửa xe mỗi ngày.
De bonnes habitudes d’hygiène, c’est entre autres se laver les mains à l’eau et au savon avant de manger ou de manipuler de la nourriture, après avoir été aux toilettes, et après avoir lavé ou changé un bébé.
Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé.
« Ensuite, il versa de l’eau dans un bassin, et il se mit à laver les pieds des disciples, et à les essuyer avec le linge dont il était ceint » (Jean 13:4-5).
Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho” (Giăng 13:4-5).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.