lávka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lávka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lávka trong Tiếng Séc.

Từ lávka trong Tiếng Séc có các nghĩa là Cầu bộ hành, cầu bộ hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lávka

Cầu bộ hành

(most určený pro pěší (případně cyklisty, jezdce na zvířeti apod.), nikoli pro automobilovou dopravu)

cầu bộ hành

Xem thêm ví dụ

„Není možné jen tak chodit po přístavní hrázi, vylézt na lávku a vstoupit na palubu lodi,“ říká dvaatřicetiletý Peter, bývalý námořník.
Anh Peter, 32 tuổi, một cựu thủy thủ, nói: “Muốn lên tàu người ta không phải chỉ việc ra bến tàu, leo lên cầu tàu mà vào được đâu.
Beneš zatím hlídá lávku.
Brock vẫn giữ được đai.
Poté, co starší du Plessis obdržel své povolání sloužit jako misionář na plný úvazek, zjišťuje, že svědectví, které si vypěstoval, je mnohem užitečnější než provazová lávka, kterou postavil v rámci projektu stavby pro získání svého skautského ocenění „Springbok“.
Giờ đây em đã nhận được sự kêu gọi đi phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, thì chứng ngôn mà Anh Cả du Plessis đã xây đắp đang chứng tỏ hữu ích hơn là cây cầu với dây và gỗ mà em đã xây cho dự án xây cất của Springbok.
Pak ji musel společně se skupinou dalších šesti skautů postavit ve skutečné velikosti – lávka byla 6 metrů vysoká a 9 metrů dlouhá.
Rồi, với một đội sáu Huớng Đạo Sinh khác, Rocco phải xây cây cầu với trọn kích thước, cao khoảng 6 thước và dài 9 thước.
Po téhle lávce se tam dostaneme.
Và cái lối đi hẹp kia là đường chúng ta lên đó.
Tento byl zbořen v roce 1939 a nahrazen roku 1941 ocelovou lávkou.
Năm 1939 cầu bị phá hủy và thay thế năm 1941 bằng một cầu đi bộ dạng hộp sắt.
Nejprve musel lávku navrhnout a vytvořit model v odpovídajícím měřítku.
Trước hết em phải thiết kế và xây cất một cây cầu mẫu.
Most Milénia měl být pýchou Londýna -- překrásná nová lávka vztyčená přes Temži, první přechod přes řeku v Londýně po více než 100 letech.
Cầu Millenium được cho là niềm tự hào của London -- cây cầu mới đẹp đẽ được bắc qua sông Thames, con sông đầu tiên chảy hơn 100 năm tại London.
TMAVÁ zpocená těla sehnutá pod drtivými břemeny obrovských balíků bavlny se šourají po lodní lávce.
NHỮNG thân thể đen bóng, nhễ nhại, gần như cúi gập người dưới sức nặng khủng khiếp của những kiện gòn khổng lồ, đang lê bước lên cầu tàu.
Budeš první, kdo přejde po téhle lávce.
Em có thể là người đầu tiên.. qua cầu.
V červenci 2006 byla zprovozněna lávka Simone de Beauvoir spojující Národní knihovnu s parkem Bercy na druhé straně Seiny.
Tháng 7 năm 2006, cây cầu Simone-de-Beauvoir do kiến trúc sư Dietmar Feichtinger thiết kế được hoàn thành, nối bãi cỏ của Thư viện Quốc gia với công viên Bercy bên kia sông Seine.
Stavba lávky a jeho následné rozebrání trvalo téměř devět hodin.
Phải mất chín giờ đồng hồ để xây cây cầu và rồi tháo nó ra.
Rocco se rozhodl, že postaví lávku.
Rocco chọn xây một cây cầu.
Lávka ve druhém poschodí.
Cat Walk, bậc 2.
Lávka pak byla zrekonstruována a opravena.
Nó được trục vớt và được sửa chữa sau đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lávka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.