layout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ layout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ layout trong Tiếng Anh.

Từ layout trong Tiếng Anh có các nghĩa là bố cục, bố trí, cách bố trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ layout

bố cục

noun

I know the layout.
Tôi biết bố cục nơi đó.

bố trí

noun (In programming, the order and sequence of input and output.)

With his printer’s eye, he improved the design and layout.
Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí.

cách bố trí

noun

With his printer’s eye, he improved the design and layout.
Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí.

Xem thêm ví dụ

The cabin of the Tu-154, although of the same six-abreast seating layout, gives the impression of an oval interior, with a lower ceiling than is common on Boeing and Airbus airliners.
Cabin của Tu-154, dù cùng kiểu bố trí sáu ghế, nhưng mang lại cảm giác nội thất hình oval với trần thấp hơn so với các loại máy bay chở khách phương Tây (Boeing hay Airbus).
With his printer’s eye, he improved the design and layout.
Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí.
It had a twin-aisle interior with nine-abreast seating in a "3-3-3" layout.
Nó có hai lối đi bên trong với chín ghế rút ngắn theo kiểu bố trí "3-3-3".
Other regional structures use the municipal boundaries as a layout, including the police districts, the court districts and the electoral wards.
Các cấu trúc vùng khác sử dụng các ranh giới đô thị, bao gồm các quận cảnh sát, quận tòa án và quận bầu cử.
To overcome the standard A330's nose-down body angle on the ground, the A330F uses a revised nose undercarriage layout to provide a level deck during cargo loading.
Để đáp ứng tiêu chuẩn góc từ mũi xuống thân của A330, A330F sẽ sử dụng một cách bố trí bộ bánh đáp ở phần mũi đã được sửa chữa.
Show indicator for single layout
Hiện chỉ thị cho bố trí đơn
The docking position of the first view layout entry has to be 'New Column '
Vị trí cụ neo của mục nhập bố trí xem phải là « Cột mới »
Google Play Books supports fixed layout in EPUB 2 and EPUB 3 files.
Google Play Sách hỗ trợ bố cục cố định cho tệp EPUB 2 và EPUB 3.
& Enable keyboard layouts
& Bật bố trí bàn phím
But changing the resolution or aspect of the display need not have an effect on user interface elements , just their layout .
Nhưng việc thay đổi độ phân giải hoặc tỉ lệ hiển thị của màn hình không nhất thiết sẽ ảnh hưởng đến giao diện người dùng , mà chỉ ảnh hưởng đến bố cục mà thôi .
The palace layout and décor reflect the increasing influence of European styles and standards on Ottoman culture and art during the Tanzimat period.
Bố trí cung điện và trang trí phản ánh sự ảnh hưởng ngày càng lớn của phong cách và tiêu chuẩn châu Âu về văn hóa và nghệ thuật Ottoman trong thời kỳ Tanzimat.
As of August 2008, when its discovery was announced, nothing of its layout, decoration or owner is known.
Nó được phát hiện vào tháng 8 năm 2008, khi phát hiện nó được công bố, không có gì bố trí gần đó, các họa tiết trang trí hoặc chủ nhân đều chưa rõ.
For more tips please visit "Chasing the perfect layout with AdSense for search" and "Optimizing your search box".
Để biết thêm mẹo, vui lòng truy cập "Tìm bố cục hoàn hảo với AdSense cho tìm kiếm" và "Tối ưu hóa hộp tìm kiếm của bạn".
Switch keyboard layout
Chuyển sang Bố trí Bàn phím Tiếp theo
<amp-font layout="nodisplay” font-family="My Font" timeout="1000" on-load-add-class="amp-font-class1"></amp-font> <div class="amp-font-class1"></div>
<amp-font layout="nodisplay” font-family="My Font" timeout="1000" on-load-add-class="amp-font-class1"></amp-font> <div class="amp-font-class1"></div>
To choose this layout, add the data-matched-content-ui-type="image_card_sidebyside" parameter to your ad code.
Để chọn bố cục này, hãy thêm thông số data-matched-content-ui-type="image_card_sidebyside" vào mã quảng cáo của bạn.
In developing the concept which had been agreed, Ilyushin faced four challenges: configuration (layout or "shape"), powerplant, automation (avionics) and manufacturing capacity.
Giành chiến thắng trong cuộc đấu tranh chính trị cho dự án tiếng tăm này, Ilyushin phải đối mặt với bốn thách thức: cấu hình (layout or "shape"), động cơ, hệ thống tự động (điện tử) và khả năng sản xuất.
The emperor left the overall boat layout design to Smith, but participated in the interior arrangements.
Hoàng đế không tham gia thiết kế bố trí thuyền tổng thể mà thuê Smith, nhưng tham gia vào việc sắp xếp nội thất.
These plans were suspended upon the onset of World War II but influenced the current layout of the station area.
Các kế hoạch này đã bị đình chỉ khi bắt đầu Chiến tranh Thế giới thứ hai nhưng vẫn ảnh hưởng đến bố cục hiện tại của khu vực quanh ga.
When you're typing on your Blackberry, Android, iPhone, don't bother switching layouts to the punctuation layout to hit the period and then a space, then try to capitalize the next letter.
Khi bạn đang đánh chữ trên điện thoại Blackberry, Android, iPhone, đừng bận tâm về dấu chấm câu và viết hoa đầu dòng, đừng đánh dấu chấm và rồi dấu cách và rồi cố viết hoa chữ cái tiếp theo.
Before selecting a design, congregation elders should contact the regional committee and discuss the overall layout of the building, using the Society- provided plans as a guide.
Trước khi chọn một kiểu, các trưởng lão hội thánh nên liên lạc với ủy ban vùng và thảo luận về kiến trúc tổng quát của tòa nhà, dùng các họa đồ do Hội cung cấp để làm hướng dẫn.
Although the XP-39E proved disappointing, the USAAF was nevertheless interested in an even larger aircraft based on the same basic layout.
Mặc dù chiếc XP-39E tỏ ra đáng thất vọng, Không lực Mỹ vẫn tỏ ra quan tâm đến một kiểu to hơn nữa dựa trên cùng kiểu sắp xếp.
And he tried to persuade me to write the browser for it, because his system didn't have any graphics or fonts or layout or anything; it was just plain text.
Và anh ta cố thuyết phục tôi để viết trình duyệt cho nó, bởi hệ thống của ông ấy không có đồ họa, font chữ hay bố cục hay bất cứ thứ gì; nó chỉ có chữ bình thường.
And you can arrange these things as kind of more for encampments and more of a city grid type layout, or you can circle the wagons, essentially, and form these circular pods out of them, which give you this semi- private communal area for people to actually spill out into so they're not actually trapped inside these units.
Và bạn có thể sắp xếp những thứ này như một dạng khu cắm trại tập thể và hơn nữa là kiểu phân bố như lưới điện thành phố, hoặc bạn có thể sắp xếp các toa xe thành vòng tròn, hay các cụm tròn, tạo ra một khu vực bán công cho phép người dân ra vào dễ dàng thay vì mắc kẹt bên trong.
Layout variant
Biến thế bố trí

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ layout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.