le cas échéant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ le cas échéant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ le cas échéant trong Tiếng pháp.
Từ le cas échéant trong Tiếng pháp có nghĩa là lâm sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ le cas échéant
lâm sựadverb |
Xem thêm ví dụ
Le cas échéant, Google Images présente les métadonnées IPTC dans les résultats de recherche. Google Hình ảnh sẽ hiển thị siêu dữ liệu IPTC trong kết quả tìm kiếm nếu có. |
Après avoir quitté ce mode, vous pouvez réinstaller les widgets supprimés sur l'écran d'accueil, le cas échéant. Sau khi rời khỏi chế độ an toàn, bạn có thể khôi phục mọi tiện ích đã bị xóa trên Màn hình chính. |
Google débitera et enverra aux autorités compétentes le montant correspondant à la taxe de vente, le cas échéant. Google sẽ thu và nộp thuế bán hàng cho cơ quan thuế thích hợp, nếu có |
Pour afficher le détail d'un canal d'acquisition (le cas échéant), cliquez sur le nom du canal en question. Để xem chế độ xem chi tiết của một kênh chuyển đổi, hãy nhấp vào tên của kênh đó (nếu có). |
Je dois être préparée le cas échéant. Em phải chuẩn bị cho tình huống đó. |
Pour vérifier les sous-titres automatiques et les modifier le cas échéant, procédez comme suit : Dưới đây là cách bạn có thể xem lại phụ đề tự động và thực hiện thay đổi, nếu cần: |
Le cas échéant, vous pouvez saisir ces informations directement dans votre compte AdMob. Nếu bạn đã được yêu cầu cung cấp thông tin về thuế của mình cho Google, bạn có thể thực hiện việc này trong tài khoản AdMob của mình. |
Dans la plupart des pays, ce dernier est responsable de la facturation des taxes (le cas échéant). Tại hầu hết các vị trí, nhà phát triển chịu trách nhiệm tính thuế (nếu có). |
Vous pouvez utiliser votre compte AdSense actuel ou en créer un, le cas échéant. Bạn có thể sử dụng tài khoản AdSense hiện có hoặc tạo một tài khoản mới nếu bạn chưa có. |
Vérifiez le contenu de la zone Extrait de code, le cas échéant. Xem xét nội dung trong hộp Đoạn mã, nếu có. |
Le cas échéant, nous pouvons être amenés à prendre les dispositions suivantes : Hành động chúng tôi có thể thực hiện bao gồm: |
Voyons donc si ce “signe” est apparu de nos jours, et ce qu’il présage le cas échéant. Chúng ta hãy xem “điềm” này có thể thấy được ngày nay không, và nếu có, “điềm” ấy báo trước những gì sẽ xảy ra. |
Le cas échéant, remplacez-les par les caractères "%20" (sans les guillemets). Bạn cần thay mỗi dấu cách bằng các ký tự "%20" (không có dấu ngoặc kép). |
Le cas échéant, ils traiteront l’affaire en suivant les directives des Écritures. — Deutéronome 13:12-14. Nếu có, họ sẽ xử lý trường hợp đó theo nguyên tắc chỉ dẫn trong Kinh-thánh (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:12-14). |
Le cas échéant, les factures correspondantes seront répertoriées dans l'historique des transactions, à côté de la période concernée. Nếu có, hóa đơn tương ứng sẽ được liệt kê trong lịch sử giao dịch, bên cạnh phạm vi ngày áp dụng. |
Le cas échéant, partager sa chaleur corporelle. Khi cần thiết, chia sẻ hơi ấm cơ thể cùng nhau. |
Le cas échéant, vous devez également répondre à toute demande de coordonnées supplémentaires. Khi có yêu cầu, bạn cũng phải cung cấp thông tin liên lạc bổ sung khi cần thiết. |
Le cas échéant, je vous aurais jeté à la mer avant même que vous puissiez poser pied à Peyredragon. Nếu ta làm thế thì ta đã ném mụ xuống biển trước khi mụ đặt chân lên Dragonstone. |
Le cas échéant, ces éléments sont pris en compte dans le formulaire de commande qui s'affiche lors du processus d'inscription. Nếu đây là trường hợp đó, đăng ký thanh toán sẽ được phản ánh trong các mẫu đơn đặt hàng mà bạn nhìn thấy trong quy trình đăng ký. |
Le cas échéant, le représentant autorisé peut également être un représentant de l'agence qui agit au nom du parti politique. Nếu thích hợp, một đại diện được ủy quyền cũng có thể là một đại diện của cơ quan đại diện cho đảng chính trị. |
Dans certains cas, le GT verra plutôt sa charte mise à jour pour assumer de nouvelles tâches, le cas échéant. Trong một số trường hợp, WG thay vào đó sẽ có bản điều lệ được cập nhật để đảm nhận các nhiệm vụ mới khi thích hợp. |
Le genre de musique que l’on y joue, le cas échéant, ne risque- t- il pas de choquer les chrétiens mûrs? Nếu có âm-nhạc thì có phải là loại nhạc đứng đắn không? |
Peut-être que l'objectif central du troisième acte est de revenir et d'essayer, le cas échéant, de changer notre relation au passé. Có lẽ mục đích trung tâm của hồi thứ ba là quay lại và cố gắng, nếu hợp lí, để thay đổi mối quan hệ của ta với quá khứ. |
L'état des stratégies d'enchères vous indique si vos stratégies d'enchères sont activées ou non, et pourquoi elles sont limitées (le cas échéant). Trạng thái chiến lược giá thầu cho bạn biết liệu chiến lược giá thầu của bạn có đang hoạt động hay không và lý do tại sao chiến lược đó có thể bị giới hạn. |
Le cas échéant, le compte Google, ainsi que les données et paramètres qui ont été synchronisés avec le compte, n'est pas supprimé. Nếu điều này xảy ra, chính Tài khoản Google cũng như bất kỳ dữ liệu và cài đặt nào đã đồng bộ hóa với tài khoản sẽ vẫn tồn tại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ le cas échéant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới le cas échéant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.