le plus souvent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ le plus souvent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ le plus souvent trong Tiếng pháp.

Từ le plus souvent trong Tiếng pháp có các nghĩa là thường, hằng, chủ yếu là, nhiều khi, thường xuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ le plus souvent

thường

(generally)

hằng

(usually)

chủ yếu là

nhiều khi

thường xuyên

(usually)

Xem thêm ví dụ

Le plus souvent, l’avidité provoque l’extension de la corruption et de la fraude.
Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận.
10 Le plus souvent, la conscience réagit après le passage à l’acte.
10 Thông thường, lương tâm lên tiếng sau khi bạn hành động.
À vrai dire, c'est mon père que je vois le plus souvent.
Thực ra người tôi hay tiếp xúc nhất là bố tôi.
C’est pourtant l’une de celles qu’ils appréhendent le plus et à laquelle ils se dérobent le plus souvent.
Thế nhưng đó là nhiệm vụ họ e ngại nhất và họ thường tránh né nhất.
Le plus souvent je dormais le matin et l’après-midi.
Tôi thường ngủ vào buổi sáng và b buổi trưa.
Mais le plus souvent, les prêtres négligeaient ce devoir.
Nhưng điều rất thường xảy ra là họ chểnh mảng bổn phận dạy dỗ dân sự.
Le plus souvent, les femmes sont attaquées et assassinées par des gens qui disent les aimer.
Phụ nữ thường bị hành hung và giết chết bởi những kẻ nói là yêu họ”.
Mais, le plus souvent, les gens refusaient le livre parce qu’ils ne pouvaient comprendre aucune des deux langues.
Nhưng thường là người ta từ chối quyển sách vì họ không thể hiểu hai ngôn ngữ đó.
Le plus souvent, les Témoins de Jéhovah prêchent deux par deux.
Thường thì người ta thấy Nhân-chứng Giê-hô-va làm việc từng đôi.
Le plus souvent, ce sera le temps lui-même.
Thường chính là thời gian.
Le plus souvent, cependant, elle est virale.
Nhưng thường thì thủ phạm là vi-rút.
La réponse qui revenait le plus souvent était que ‘la vie n’a pas de sens’.
Lý do đầu tiên là vì “đời sống không có ý nghĩa”.
Cependant, il livrait un dur combat contre ces penchants et, le plus souvent, il avait le dessus.
Tuy nhiên, ông đã đấu tranh quyết liệt để chống lại những khuynh hướng đó và phần lớn ông đã thành công.
Toutefois, un couple de missionnaires dit “ proposer le plus souvent l’étude dès le premier contact ”.
Tuy nhiên, một cặp vợ chồng giáo sĩ báo cáo: “Chúng tôi thường mời người ta học vào lần thăm viếng đầu tiên”.
C'était le plus souvent utilisé par les blogs.
Phần lớn nó được dùng cho các blog.
Des douzaines, le plus souvent postées aux Pays-Bas.
Hàng tá thư như thế nhưng chủ yếu gửi từ Hà Lan.
Le plus souvent, le dérangement est causé par des personnes qui sont tout simplement en train de bavarder.
Nhiều tiếng ồn ào chỉ là tiếng người ta nói chuyện.
C’est le plus souvent à cause du manque d’expérience et de discernement quant aux besoins de son partenaire.
Thường thường điều này xảy ra là do sự thiếu kinh nghiệm và thiếu chú ý đến các nhu cầu của người hôn phối.
Cet état est le plus souvent caché.
Hầu hết các trạng thái đều ẩn.
Le plus souvent, parce qu’ils ne mènent pas une vie simple et équilibrée.
Rất có thể là vì họ không sống một đời sống thăng bằng, giản dị.
Le plus souvent, le fonctionnement de la synagogue était assuré par la communauté.
Thông thường, nhà hội hoạt động và nhận tài trợ của những người đến nhóm hiệp tại địa phương.
Qu’entendez- vous le plus souvent ?
Bạn thường nghe câu nào nhất?
» Le plus souvent, les instructions faisaient référence à des panneaux et à des noms de rue.
Thường xuyên hơn, những chỉ dẫn đó bảo phải lưu ý đến các tấm bảng hiệu và tên đường phố.
Le facteur déclenchant est parfois évident, mais le plus souvent la dépression surgit sans crier gare.
Dù một số trường hợp bị trầm cảm có nguyên nhân rõ ràng, nhưng thông thường bệnh tự phát cách đột ngột, không có dấu hiệu báo trước.
La Parole de Dieu nous encourage à penser le plus souvent possible en termes de principes.
Bởi vậy, Lời Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta suy nghĩ dựa theo các nguyên tắc bất kỳ hoàn cảnh nào có thể được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ le plus souvent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.