lealtad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lealtad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lealtad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lealtad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là độ trung thực, lòng trung thành, trung thành, sự trung thành, tính trung thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lealtad

độ trung thực

(fidelity)

lòng trung thành

(fidelity)

trung thành

(loyalty)

sự trung thành

(fidelity)

tính trung thực

(fidelity)

Xem thêm ví dụ

Se demuestra lealtad cuando cada cónyuge hace que el otro se sienta necesitado y querido.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
12 En cuanto a mostrar lealtad, Jesucristo, en perfecta imitación de Jehová, fue y sigue siendo leal.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
Juramos nuestra lealtad a Su Alteza.
Chúng thần chỉ trung với thừa tướng.
Sin embargo, esta es una prueba de lealtad a Dios, como lo declara la hermana cuyas palabras se citan en la página 26.
Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8.
La lealtad aguanta la persecución
Trung thành đứng vững trước sự bắt bớ
(Efesios 1:22; Revelación [Apocalipsis] 1:12, 13, 20; 2:1-4.) Mientras, si copiamos el excelente ejemplo de Estéfanas, Fortunato y Acaico y seguimos sirviendo a los hermanos, nosotros también apoyaremos con lealtad la congregación, edificaremos a los hermanos y los ‘incitaremos al amor y las obras excelentes’.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Por eso, cuando a nosotros nos sobrevengan problemas, sean personales o familiares, haremos bien en imitar su ejemplo de aguante y lealtad (Hebreos 10:36).
Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36.
a quien muestra lealtad,
phước ân ngài đổ xuống chúng ta.
No malentiendas lo que quiero decir con lealtad.
Đừng hiểu nhầm từ " lòng trung thành " của tôi.
No obstante, todos también debemos tener presente otra responsabilidad fundamental, la cual, quisiera agregar, rige mis sentimientos personales y prescribe mi lealtad en la situación actual.
Tuy nhiên, chúng ta cũng đều phải lưu tâm đến một trách nhiệm khác quan trọng hơn, mà tôi xin thêm vào, là điều đang chi phối những cảm nghĩ riêng của tôi và điều khiển lòng trung thành của cá nhân tôi trong tình trạng hiện giờ.
por su amor y lealtad!
đấng yêu thương, chân thật tuyệt vời.
Lealtad a los ancianos leales
Trung thành với các trưởng lão trung tín
Elevamos el corazón en ferviente oración, atesoramos Su palabra, nos regocijamos en Su gracia y nos comprometemos a seguirlo con dedicada lealtad.
Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy.
Mientras ve el video, trate de reconocer las escenas en las que Coré y sus compañeros rebeldes demostraron falta de lealtad en los siguientes asuntos fundamentales: 1) ¿Cómo demostraron falta de respeto a la autoridad divina?
Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào?
De hecho, tan sobresaliente es su lealtad que Revelación 15:4 pregunta: “¿Quién no te temerá verdaderamente, Jehová, y glorificará tu nombre, porque solo tú eres leal?”.
Thật vậy, Đức Giê-hô-va quả xuất sắc về lòng trung tín cho nên Khải-huyền 15:4 nói: “Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, NW]”.
Y si su lealtad se pone a prueba todos los días en la escuela, deberían darles incluso más apoyo.
Chúng ta cũng nên hỗ trợ thêm cho con cái nếu chúng gặp những thử thách về lòng trung kiên tại trường học hết ngày này qua ngày khác.
No tengo lealtad hacia Frank Underwood.
Tôi chả có bổn phận gì với Frank Underwood cả.
Empiezo a sospechar de su lealtad, señor.
Tôi bắt đầu nghi ngờ sự trung thành của cô ấy, thưa ngài.
¿Estás preocupado por su seguridad o por su lealtad?
Anh đang lo lắng về sự an toàn hay lòng trung thành của Skye?
Has hecho el honor de jurar tu lealtad, como conde, hacia mí.
Anh đã cho ta vinh dự được nhận lòng trung thành của anh như một Bá tước, đến ta.
Pablo recuerda aquellos momentos difíciles: “Sin la ayuda de Jehová, no hubiera podido soportar la presión a la que me sometieron para quebrantar mi lealtad”.
Nhớ lại thử thách ấy, anh Pablo nói: “Nếu không có sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va thì tôi đã không thể giữ vững lòng trung kiên trước áp lực đó”.
Le debes tu lealtad.
Ngươi phải trung thành với anh ta
5 Reflexionar en los actos de lealtad de Jehová nos da fuerzas.
5 Chúng ta được vững mạnh khi suy ngẫm về các hành động trung tín của Đức Giê-hô-va.
Pero nunca deberíamos anteponer esta lealtad a la que le debemos a Jehová.
Nhưng chúng ta đừng nên bao giờ để lòng trung thành đối với những người trong gia đình lên trên sự trung thành của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va!
5 Pero, además de la lealtad a Cristo, hay otras razones por las que los cristianos verdaderos permanecemos neutrales.
5 Lòng trung thành với Chúa Giê-su không phải là lý do duy nhất khiến tín đồ Đấng Christ chân chính giữ trung lập.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lealtad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.