leche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leche trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ leche trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sữa, tinh dịch, Sữa, sứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leche

sữa

noun (Fluido blanco secretado por las glándulas mamarias para la alimentación de sus crías; está compuesta de carbohidratos, proteínas, grasas, sales minerales, vitaminas y anticuerpos.)

Cariño, tenemos que ir al supermercado. Se nos acabó la leche.
Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi.

tinh dịch

noun

Sữa

noun (secreción nutritiva de color blanquecino opaco producida por las glándulas mamarias de las hembras de los mamíferos)

Cariño, tenemos que ir al supermercado. Se nos acabó la leche.
Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi.

sứa

noun

Xem thêm ví dụ

Iré.. iré por leche en el camino casa.
Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa
No he necesitado el dinero desde que le quité el dinero para comprar leche a Archie en tercero.
Tao không cần tiền từ khi tao trấn tiền mua sữa của thằng Archie hồi lớp ba.
No, recojo mi diploma en el despacho del tutor y me largo cagando leches.
Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó.
El rendang es otra forma de curry servida en Malasia, a veces es seco y contiene más carne y leche de coco que el original indonesio.
Rendang là một loại cà ri được ăn ở Malaysia, Singapore và Indonesia; mặc dù là nó khô hơn và chứa thịt là chủ yếu cùng với nước cốt dừa nhiều hơn là món cà ri thông thường ở Malaysia.
Debemos estar prevenidos y no esperar hasta hallarnos en nuestro lecho de muerte para arrepentirnos, porque así como vemos que la muerte arrebata al niño pequeño, también el joven y el de edad madura pueden ser llamados repentinamente a la eternidad, igual que el niño pequeño.
Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu.
" Jane, lo juegos son grandiosos, pero en tu lecho de muerte, ¿vas a desear haber pasado más tiempo jugando a Angry Birds?
Cô Jane, những trò chơi cũng rất tuyệt, nhưng ngay giây phút cuối cùng của cuộc đời, cô có ước là dành nhiều thời gian hơn nữa để chơi " Angry Birds " không?
Uno con leche.
Một ly đã pha thêm sữa.
Y, de hecho, Curiosity, que ha recorrido la superficie desde hace unos tres años, nos ha mostrado que está sentada en un antiguo lecho de río, donde el agua fluía rápidamente.
Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh.
Por eso, esta comparación, así como la idea de que hay leche y miel debajo de su lengua, destaca que la sulamita se expresaba con palabras amables y agradables.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
Le dijo a su madre: “Mamá, de ahora en adelante no más café con leche para mí.
Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe.
Los asirios los sacarían de sus espléndidos lechos de marfil y los llevarían al cautiverio.
Người A-si-ri sẽ đến bắt lấy họ từ trên các ghế dài bằng ngà lộng lẫy mà kéo họ đến chốn lưu đày.
A los cristianos solteros se les ordena casarse “solo en el Señor”, mientras que a los siervos de Dios casados se les dice: “Que el matrimonio sea honorable entre todos, y el lecho conyugal sea sin contaminación, porque Dios juzgará a los fornicadores y a los adúlteros” (1 Corintios 7:39; Hebreos 13:4).
(Ê-phê-sô 6:1-4) Những tín đồ Đấng Christ độc thân được dạy là phải kết hôn “theo ý Chúa”, còn những tôi tớ của Đức Chúa Trời đã có gia đình được khuyên: “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn quê-phòng chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”.
Los pechos me dolían por tanta leche.
Bầu vú Mẹ đau nhức vì căng sữa.
Se ha desatado una carrera por los recursos energéticos situados bajo el lecho marino ártico.
Hiện đang có một cuộc chạy đua lớn cho các tài nguyên năng lượng nằm ở dưới đáy biển Bắc Cực.
Después de varios intentos infructuosos, los restos fueron encontrados sobre el lecho del mar de Chukotka por una expedición rusa, Chelyuskin-70, a mediados de septiembre de 2006.
Sau một số cố gắng không thành công, chiếc tàu bị chìm này đã được xác định vị trí trên đáy biển Chukotka bởi đoàn thám hiểm Nga, Chelyuskin-70, vào giữa tháng 9 năm 2006.
Traeré leche de amapola.
Tôi sẽ cho ông nhựa cây anh túc.
No se olviden del surco de la Tierra llamado lecho del arroyo.
Đừng quên những đường rãnh trên Trái Đất được gọi là những lòng suối
Rebajaron la coca con leche en polvo.
Cocain đã được pha với sữa bột.
La leche y sus derivados como la mantequilla a menudo se utilizan como bebidas o ingredientes de diversas recetas.
Sữa và các sản phẩm từ nó như sữa bơ thường được sử dụng làm thức ăn, đồ uống trong các công thức khác nhau.
Casi se echó a reír con alegría, porque ahora tenía un hambre mucho mayor que en la mañana, e inmediatamente bajó la cabeza casi hasta los ojos y más abajo en la leche.
Ông gần như cười với niềm vui, cho anh bây giờ đã có một nạn đói lớn hơn nhiều hơn vào buổi sáng, và anh ngay lập tức nhúng đầu của ông gần như và trên đôi mắt của mình vào trong sữa.
Los israelitas, con la ayuda de la luz que emitía la columna de fuego, escaparon por el lecho del mar que el viento había secado.
Nhờ ánh sáng của trụ lửa, dân Y-sơ-ra-ên vượt thoát qua lòng biển cạn khô sau trận gió thổi.
Al cristiano, sin embargo, no le basta con la “leche” para crecer a la salvación.
Hầu có thể đạt được sự cứu rỗi, một tín đồ đấng Christ cần những thứ khác ngoài “sữa” ra.
Nuestro hijo es bueno y fuerte y más sabio que este viejo tonto que cada vez deja tu lecho con mayor desgano.
Con trai chúng ta là người giỏi giang, mạnh mẽ và thông minh hơn ông già lẩm cẩm này kẻ giờ đã lực bất tòng tâm.
El molinete es una propiedad emergente de las interacciones entre los cachorros cuya única regla es tratar de mantener el acceso a la leche y, por lo tanto, empujar en una dirección aleatoria.
Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên.
Además, a veces preparan té con leche caliente y una pizca de sal para las visitas.
Thường thì khách được đãi trà sữa nóng với một ít muối.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới leche

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.