leave on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leave on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leave on trong Tiếng Anh.

Từ leave on trong Tiếng Anh có các nghĩa là rời đi, trở, bỏ, giữ, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leave on

rời đi

trở

bỏ

giữ

cầm

Xem thêm ví dụ

Nonetheless, the production team still had plans to leave on March 9 for the beginning of filming.
Tuy nhiên, đội sản xuất vẫn len kế hoạch để đi vào ngày 9 tháng 3 để bắt đầu quay phim.
You're better off leaving on a high note, while you still can.
Ta nghĩ ngươi nên rút luiquay về nhà khi ngươi đang chiến thắng.
Your dad tells me that you'll be leaving on your internship soon.
Bố cháu bảo cháu sắp ra đi theo dạng thực tập.
He leaves on Wednesday.
Ông xuất viện vào ngày thứ 5.
You must leave on the morrow.
Cậu phải đi vào sáng mai.
" Leave one ship? "
" Để lại một tàu " ư?
I'm leaving on a hunting trip.
Ta đang chuẩn bị cho chuyến đi săn.
The right to leave one’s country is a bedrock right under international law.
Quyền rời bỏ một quốc gia là một quyền con người tối cơ bản theo công pháp quốc tế.
That leaves one last guy.
Vậy... còn lại một người cuối cùng.
Leave one phone line open Put others on hold.
Để lại 1 đường dây điện thoại. Còn lại để chờ.
Thaksin held this position for only 3 months, leaving on November 14 after Chavalit resigned.
Thaksin giữ vị trí này được 3 tháng, rời chức vào ngày 14 tháng 11 sau khi Chavalit từ chức.
" You never leave one of your own behind. "
" Không bao giờ được bỏ những thứ thuộc về mình. "
The water tapped is good to leave one day before use.
Muồan bớt nhớt thì là được phơi khô khoảng một ngày trước khi đem dùng.
Leaving one’s hereditary possession and moving into Jerusalem involved personal expense and some disadvantages.
Lìa bỏ cơ nghiệp tổ tiên để lại và dọn đến Giê-ru-sa-lem bao hàm việc một người phải tự trang trải mọi phí tổn và chấp nhận một số bất lợi.
You must leave on the morrow.
Sáng mai cậu phải đi ngay.
Of the children due to leave on that train, only two survived the war.
Trong số trẻ em rời đi trên chuyến tàu đó, chỉ còn hai em sống sót qua cuộc chiến tranh.
The name "cold cream" derives from the cooling feeling that the cream leaves on the skin.
Tên gọi "kem lạnh" xuất phát từ cảm giác mát mẻ khi kem lưu lại trên da.
If it doesn't fit any diagnosis... it just leaves one diagnosis.
Nếu như không chẩn đoán nào khớp, vậy chỉ còn một chẩn đoán duy nhất thôi.
If we could leave one lesson of greatest importance for our children and grandchildren, what would it be?
Nếu chúng ta có thể để lại một bài học quan trọng nhất cho con cháu của mình, thì đó sẽ là bài học gì?
You can leave on your panties... and your brassiere...
Chỉ cần mặc quần lót và nịt ngực là được rồi.
Why does he leave on the eve of battle?
Sao ngài ấy lại ra đi vào đêm trước cuộc chiến?
Leaving on 20 February, for ammunition.
Ngày 29 tháng 4 năm1981 tách thành Cục Vũ khí và Cục Đạn dược.
It would be good to leave one with every person you contact.
Bạn nên trao một tờ giấy mời cho mỗi người mà bạn gặp.
I saw the newton leave on TV a month ago.
Cách đây 1 tháng, tôi mới thấy tàu Newton phóng đi trên ti vi mà
He'll want you to leave one of the kids as collateral.
Anh ta sẽ bắt em thế chấp một đứa nhóc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leave on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.