walk away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ walk away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ walk away trong Tiếng Anh.

Từ walk away trong Tiếng Anh có các nghĩa là rời khỏi, đi, ra đi, biến mất, bỏ đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ walk away

rời khỏi

đi

ra đi

biến mất

bỏ đi

Xem thêm ví dụ

Kane'll walk away scat-free, and you'll go away for life.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
You keep walking away from me, Hannah.
Em cố tránh anh, Hannah.
I have to walk away.
Tôi phải đi bộ.
Who will walk away?
Ai ngáng đường nó?
But that's what he had all his life, people walking away from him.
Nhưng cả cuộc đời, các em đã chứng kiến nguời khác tránh xa chúng.
So, I say something cryptic about the uptick, and I walk away.
Rồi anh nói vài thứ bí hiểm về vụ uptick xong thì anh bỏ đi.
When is it appropriate to walk away from peers who try to pressure you, and why?
Khi nào là thích hợp để tránh những người cố gắng gây áp lực cho bạn, và tại sao?
We all walk away.
Chúng ta mỗi người mỗi ngả.
It was about that time that I met the clergyman mentioned earlier and walked away crying.
Khoảng thời gian đó tôi gặp ông mục sư đề cập ở trên và tôi vừa bỏ đi vừa khóc.
Don't walk away
Don't walk away
I can't just walk away.
Anh không thể cứ vậy mà bỏ đi được.
Okay, we' re gonna clean it out, and I' il wipe it down, and we walk away
Hiểu.Chúng ta sẽ lấy hết đồ ra. Rồi tôi sẽ huỷ nó và chúng ta đi
Make the drop and walk away.
Hãy bỏ cái túi xuống và ra khỏi đó.
She walked away, and he's been wanting her back ever since.
Cô ta đã bỏ đi và hắn luôn muốn cô ta trở về từ khi đó.
She knew I wouldn't walk away from my child.
Cô ta biết anh sẽ không bỏ con mình mà đi.
Walk away!
Đi ngay!
If you beg, we may let you walk away with some pocket change.
Nếulấymộtvạnđểmưusinh... vẫn có thể tha cho mày đó.
It's important that you can walk away from anything that happens to him.
Quan trọng là cô có thể tránh xa những gì đã xảy ra với ông ấy.
Get up and walk away.
Đứng dậy và bỏ đi.
Walking away and then coming back.
Quay mông đi rồi giờ thì quay lại.
We can walk away from the summit.
Ta cũng có thể bỏ họp thượng đỉnh.
They carried one and one walked away, nigga.
Họ chỉ lấy được một và một thằng trốn được, người anh em.
An alternate ending to the video, which shows Chester begin to walk away from the flames.
Có một đoạn kết phụ khác của video, có cảnh Chester bắt đầu đi ra xa khỏi đống lửa.
He's gonna see how clever you are and then just walk away.
Hắn sẽ thấy anh tài giỏi ra sao và bỏ qua tất cả.
As my family approached, Hal turned quickly and walked away.
Khi gia đình tôi tới gần, Hal vội quay người, đi ra chỗ khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ walk away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.