leda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leda trong Tiếng Séc.

Từ leda trong Tiếng Séc có nghĩa là Leda. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leda

Leda

Proč vás tak děsí, že víme o projektu LEDA?
Sao lại sợ chúng tôi biết về dự án LEDA đến vậy?

Xem thêm ví dụ

Vědci si musí být jisti, že led není nijak kontaminován.
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất.
Pán radí Svatým, aby nehledali světské bohatství, leda pro činění dobra.
Chúa khuyên bảo các Thánh Hữu không nên tìm kiếm của cải thế gian trừ phi để làm điều thiện.
A jak se zahřívá okolní voda, urychluje tím i tání ledu.
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
Po celou dobu to pomáhá ochlazovat planetu, ale pokud led roztaje, bude to jiné.
Xuyên suốt lịch sử, điều này đã giúp làm mát hành tinh, nhưng khi băng tan ra, lại là một chuyện khác.
A také zahyneme, neboť v nich nemůžeme dýchati, leda vzduch, který je v nich; tudíž zahyneme.
Và hơn nữa chúng con sẽ chết vì trong thuyền chúng con không thể thở được, trừ phần không khí có sẵn trong thuyền; vậy nên chúng con sẽ phải chết.
Hledala trochu ledu.
Nó đang đi tìm đá
Pod ledem vycítil tulení brloh.
Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng.
Tvá kůže je bledá a studená jako led.
Da anh tái nhợt và lạnh.
Hmotnost ledu je tak obrovská, že se celý kontinent prohýbá až pod úroveň mořské hladiny.
Trọng lượng băng nặng tới mức toàn bộ châu lục chìm xuống dưới mực nước biển vì trọng lượng ấy.
A jak vidíte, LED bude svítit.
Và bạn có thể thấy, cái đèn LED này sẽ sáng.
A co led?
Còn đá thì sao?
Za sedm let na ledu jsem neviděla, že by někomu pomohla pistole.
7 mùa trên băng và tôi chưa bao giờ thấy súng cứu được ai cả.
Je odhadováno,že až 30 % zemského povrchu bylo pokryto ledem.
Người ta ước tính rằng, khi băng giá cực đại thì khoảng 30% bề mặt Trái Đất bị băng che phủ.
Nepouštěj se na tenký led.
Tránh những tình huống khiến sự cám dỗ khó kháng cự hơn.
2 Ale vizte, v těch zemích, které Nefité opustili, nebylo žádné divé ani lovné zvěře a žádné lovné zvěře pro lupiče nebylo, leda v pustině.
2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi.
Led nyní vstupuje do poslední fáze svého sestupu.
Băng giờ đang đi đến giai đoạn cuối cùng trong hành trình đi xuống của nó.
Některé pastviny čelí nejen ohni, ale i ledu.
Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá.
V zimě jsme si dělali kulky z ledu a stříleli jsme s nimi z kuší.
Khi mùa đông, sẽ dùng băng chế đạn. Dùng nỏ để bắn.
Tenhle odvážný experiment měří, jak voda tekoucí pod vrstvami ledu ovlivňuje rychlost ledovců, které se posouvají do moře.
Thí nghiệm liều lĩnh này nhằm xác định xem làm thế nào mà nước chảy dưới khối băng lại tác động tới tốc độ các dòng sông băng chảy từ đó xuống dưới biển.
✔TIP: Prolomit ledy ti může pomoct 21. kapitola.
✔MẸO: Hãy dùng Chương 21 để nói chuyện với cha mẹ.
Tyhle sto tunové ledové kry by mohly rozdrtit jejich loďky jako papír.
Những khối băng trôi 100 tấn này có thể nghiền nát những con thuyền nhỏ như nghiền vỏ trứng.
Každoročně se tento kontinent proměňuje, když se mořský led, který ho obklopuje, začíná vytrácet.
Hàng năm lục địa này lại biến đổi khi lớp băng biển xung quanh nó bắt đầu biến mất.
Voda z řeky Amur snižuje slanost moře a rozšiřuje tak plochu, kde se tvoří ledové kry.
Nước từ sông Amur chảy vào biển làm giảm độ mặn và do đó tăng nhiệt độ đóng băng của nước.
Jakmile se dotkne mořského dna, zabije veškerý život, který je okolo, jeho uzavřením do ledové hrobky.
Khi chạm tới đáy biển, nó giết bất kì sinh vật nào tiếp xúc với mình bằng cách bọc lấy nó trong một chiếc quan tài băng.
Leda že bychom taky měli loď.
Không trừ phi chúng ta cũng đi bằng thuyền.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.