lederen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lederen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lederen trong Tiếng Hà Lan.

Từ lederen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là da thuộc, Da thuộc, da, da bì, quả bóng đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lederen

da thuộc

(leather)

Da thuộc

(leather)

da

(leather)

da bì

quả bóng đá

(leather)

Xem thêm ví dụ

8 En het geschiedde dat zij het land Shilom in het noorden binnenvielen met hun talrijke legers, mannen agewapend met bbogen en met pijlen en met zwaarden en met kromzwaarden en met stenen en met slingers; en zij hadden hun hoofd geschoren, zodat het naakt was; en zij waren omgord met een lederen gordel om hun lendenen.
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
Af en toe keek hij naar de zorgvuldig getypte notities in de kleine lederen ringmap op zijn ene knie en naar de versleten gemarkeerde Schriften die op zijn andere knie open lagen.
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia.
Een schoen gemaakt van abrikoos leder voor de dochter van een tsaar.
Một chiếc giày làm bằng da khô của quả mơ cho con gái của Nga Hoàng.
Hij kan leder stuk snijden.
Kanzi giờ có thể cắt được da động vật dày.
leder onder mijn commando is mij honderd nazi-scalpen schuldig.
Tất cả, và từng người một các anh nợ tôi 100 cái da đầu Phát xít....
Wij deden het voorstel om van het plein een wandelgebied te maken, er gerecycleerde lederen overkappingen op te zetten, en het te verbinden met de rivieroevers.
Điều mà chúng tôi đề nghị là xây dựng một khu mua sắm chỉ dành cho người đi bộ được bao phủ bằng mái che từ da thuộc tái chế và nối đến các bờ sông.
Ik ben een lederen?
" Người da " à?
Fermat's vader, Dominique Fermat, was een rijke handelaar in leder.
Cha ông, Dominique Fermat là một thương gia buôn bán da.
Ledere avond hetzelfde ritueel.
Chiều nào cũng đúng giờ này.
Wat ik niet beweer, is dat microbiële cellulose een vervanger gaat worden voor katoen, leder of andere textielstoffen.
Tôi không muốn nói rằng xenluloza từ vi khuẩn sẽ thay thế cho cotton, da, hay các nguyên liệu dệt khác.
Lehn trouwde in 1965 met Sylvie Ledere.
Lehn kết hôn với Sylvie Lederer năm 1956.
leder ander moment zou goed zijn.
Lúc khác thì sẽ tốt hơn.
Om dezelfde reden dat jij die stomme lederen jas kocht - denken dat het hem goed staat.
Cùng lý do giống như anh mua chiếc áo khoác da đó nghĩ rằng nó làm ông ta trông tốt hơn.
Leder één vat.
Mỗi đứa một thùng.
Maar onze ainspanningen waren tevergeefs; hun haat stond vast en zij werden door hun boze aard geleid, zodat zij wild en woest werden, en een bbloeddorstig volk, vol cafgoderij en vuilheid; ze voedden zich met roofdieren, woonden in tenten en zwierven in de wildernis rond met een korte lederen gordel om hun lendenen en hun hoofd geschoren; en zij waren vaardig in het hanteren van de dboog en het kromzwaard en de strijdbijl.
Nhưng acông lao khó nhọc của chúng tôi đã vô hiệu quả; lòng thù hận của họ đã cố định, và họ đã buông thả theo bản chất xấu xa của họ, khiến họ trở nên một dân tộc dã man, tàn bạo, và bkhát máu, tôn thờ chình tượng, bẩn thỉu, ăn thịt dã thú; họ ở trong các lều trại, và đi lang thang khắp chốn trong vùng hoang dã với khố da thắt ngang lưng và đầu cạo trọc; và tài năng của họ nằm trong việc xử dụng dcung, đao, và rìu.
leder van jullie.
Mỗi người trong số các bạn!
Leder idee dat je had, kwam van mij.
Từng ý tưởng của cậu đều là của ta.
leder z'n ding.
Mỗi người một ý.
leder twee.
Mỗi người hai viên.
Een portemonnee, leder.
Một ví da
leder parfum bevat drie akkoorden:
Mỗi loại nước hoa chứa ba cung:
Leder anders gezelschap zou me meer pijn dan genoegen bezorgen.
Tôi sợ đi chung với gia đình khác sẽ làm cho tôi đau khổ hơn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lederen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.