legnetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legnetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legnetto trong Tiếng Ý.

Từ legnetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là gậy, gổ, cây, thanh, gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legnetto

gậy

(stick)

gổ

(stick)

cây

(stick)

thanh

(stick)

gỗ

Xem thêm ví dụ

Questo si chiama "Disegnare il legnetto più corto".
Và bức này được gọi là "Rút Trúng Thăm Ngắn".
E' molto bravo a disegnare legnetti".
Anh ấy rút thăm rất giỏi."
Questo si chiama " Disegnare il legnetto più corto ".
Và bức này được gọi là " Rút Trúng Thăm Ngắn ".
E ́ molto bravo a disegnare legnetti ".
Anh ấy rút thăm rất giỏi. "
Aveva realizzato un adorabile crocifisso, fatto di legnetti.
Nó làm một cây thánh giá dễ thương nhất bằng mấy que gỗ.
No, tesoro, devi mettere il legnetto qui così.
Không phải, bé cưng, em đặt mấy que củi xuống như thế này.
Una volta arrivato nella città indicata, vide una donna che raccoglieva legnetti (fate finta di raccogliere legnetti).
Khi đến thành ấy, ông thấy một người đàn bà đang lượm củi (giả bộ lượm củi).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legnetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.