lei trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lei trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lei trong Tiếng Ý.
Từ lei trong Tiếng Ý có các nghĩa là bà ấy, cô ấy, bạn, anh, ông *, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lei
bà ấypronoun Lei ha detto "grazie per il pasto" al cuoco. Bà ấy nói với người đầu bếp "cám ơn về bữa ăn". |
cô ấypronoun Quello che mi colpisce di più di lei è la sua innocenza. Thứ đập vào mắt tôi về cô ấy là sự vô tội của cô ấy. |
bạnpronoun Allora lei non mette strumenti a fiato in suo buco di puzza? Vậy có nghĩa là, bạn không thể đút sáo hay nhạc cụ nào vào cửa sau? |
anhpronoun noun Lei dovrà consegnarli sani e salvi ai partigiani. Và anh làm cách nào thì làm để đưa họ tới với Kháng chiến quân an toàn. |
ông *pronoun Aggiunse: “Lei non si ricorda di me, ma io mi ricordo di lei. Cô ta nói: “Ông không còn nhớ tôi nhưng tôi vẫn còn nhớ ông. |
bạnpronoun Dimmi tutto quello che sai di lei. Kể cho tôi nghe tất cả những gì bạn biết về cô ta. |
Xem thêm ví dụ
Tecnicamente ho anche sparato verso di lei un paio di giorni fa. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
Che tipo di relazione hai con lei? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
‘Ma’, notò l’anziano Nash, ‘mentre ne parliamo, lei sorride’. Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Ovviamente lei non sapeva perché piangevo, ma in quel preciso momento decisi di non commiserarmi più e di non rimuginare su pensieri negativi. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Non molto tempo fa ho sentito che lei è il primo coreano ad apparire in 3 copertine di riviste internazionali di economia. Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
Signor McGill, ho solo un'altra domanda per lei. Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài. |
Tuttavia non devono essere messi a morte, perché lei non era ancora stata liberata. Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do. |
Lei che cosa fa? Anh làm nghề gì? |
Lei non puo'arrogarsi alcuna supremazia, quando si parla della Costituzione. Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được. |
Lei era tutto per lui. Cô ấy là cả thế giới với anh ta. |
Perche'mi ricordi lei. nàng gợi nhớ về vợ ta. |
Vivono qui in cielo, e può guardare lei, ma Romeo non può. -- Più validità, Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
Lei e il suo amico figlio di papa'la'in fondo. Anh và người bạn của anh ở đằng kia. |
«Lei è in paradiso, per chi ci crede». “Bạn muốn nói...” “Cô ấy đang ở trên thiên đường, nếu bạn tin điều đó.” |
Dopo aver capito cosa era richiesto da lei disse: “Allora comincio subito”. Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
INFERMIERA Ebbene, signore, la mia padrona è la più dolce signora. -- Signore, Signore! quando ́TWAS una piccola cosa chiacchierone, - O, c'è un nobile della città, uno di Parigi, che vorrebbe porre coltello a bordo, ma lei, una buona anima, ha avuto come lief vedere un rospo, un rospo molto, come lo vedi. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
lei era molto spaventata. Bà ta rất hoảng sợ. |
Lei può aiutarmi a ricordare, la prego... Xin giúp tôi nhớ lại đi? |
Che fortuna, per lei, che andassimo proprio nella stessa direzione, no? Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh? |
Che stesse a guardare mentre lei distruggeva tutto? Chỉ biết đứng nhìn than khóc mọi thứ họ đã gầy dựng à? |
Mi dispiace, piccola, ma non sei lei. nhưng con không phải cô ấy. |
Tuttavia, dopo il matrimonio, lei scoprì che le sue finanze erano allo sbaraglio; egli aveva pochi soldi ma lasciò lo stesso il lavoro e rifiutò di avere un’occupazione. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
Mi ha spiegato che quel padre lì, che aveva conosciuto lei, diceva che sarebbe venuto a prenderti la domenica per una passeggiata. Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ. |
Se non fosse arrivata lei, sarei morta. Nếu nó không tới chị đã chết rồi. |
Perché mentre scattiamo quella stessa foto, la nostra prospettiva cambia, e lei raggiunge delle tappe fondamentali, e io riesco a vedere la vita attraverso i suoi occhi, e come lei interagisce e vede le cose. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lei trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lei
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.