léky trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ léky trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ léky trong Tiếng Séc.
Từ léky trong Tiếng Séc có nghĩa là phép trị liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ léky
phép trị liệunoun |
Xem thêm ví dụ
V Japonsku Google povoluje reklamy propagujících volně prodejné léky, má-li inzerent platné licenční číslo a toto číslo se zobrazuje na webu. Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web. |
A to je lepší než nějaké vaše léky. Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào. |
Potřebuju nějaký lék pro přítele. Tôi cần thuốc cho 1 người bạn. |
Potřebuje elfský lék. Cậu ấy cần thuốc của tộc Tiên. |
▪ LÉKY: Používá se mnoho různých léků podle příznaků jednotlivých pacientů. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
A můžete získat licenci k začlenění vašeho léku na trh pouze s daty ukazujícími, že váš lék je lepší než nic, což je pro doktory jako jsem já zbytečné při rozhodování. Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. |
Mám lék. Tôi có thuốc giải. |
Léky proti otěhotnění. Thuốc tránh thai sao? |
Vzhledem k tomu, že endometrióza je onemocnění hormonálního a imunitního systému, kromě léků mi pomáhají udržovat tělesnou rovnováhu ještě další věci. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
Maminka mi dala peníze na zmrzlinu, ale já jsem se rozhodl, že je dám tobě na léky. Mẹ em cho tiền để mua kem, nhưng em muốn tặng anh để mua thuốc. |
Léčí spoustu infekcí včetně některých ošklivých společenských chorob. Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn. |
Červená čára ukazuje obvyklou léčbu -- s léky a doktory. Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần. |
První lék... Thuốc đầu tiên là... |
Obstarávala jsem léky. Em cung cấp thuốc. |
Vyprávěla mi o své žalostné cestě od úplného duševního i fyzického zdraví, skvělého manželství a rodiny, do duševní nemoci, oslabeného zdraví a rozpadlé rodiny – přičemž na začátku toho všeho bylo zneužívání předepsaných léků proti bolesti. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
Tak budete mít doživotní zásobu dobrých léků. Và bạn sẽ được cung cấp trọn đời những toa thuốc tốt. |
Půjdu je poprosit, jestli by ti nedali nějaké léky. Em sẽ bảo họ giảm liều thuốc giảm đau. |
Pozor na mé léky! Cẩn thận thuốc của ta! |
Znovu otevřeme tu bránu, nalezneme lék a ukončíme to. Chúng ta sẽ mở cửa, tìm thuốc giải, và chấm dứt chuyện này |
Takže musíme jen brát tyhle léky. Vậy chúng tôi chỉ cần uống mấy viên thuốc này thôi sao? |
A kvůli zaostalé infrastruktuře pouhých 25% nakažených dostává potřebné léky, které by jim mohly zachránit život. Và bởi vì cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn, chỉ có 25 phần trăm những người này nhận được thuốc chữa trị mà họ cần. |
Pro pacienty, kteří se při screeningu ukáží jako positivní, máme multidisciplinární tým, který pracuje na snížení dávky strádání a léčí symptomy s použitím nejlepších praktik včetně domácích návštěv, koordinace péče, péče o duševní zdraví, výživy, celostní intervence a ano, když je potřeba, léky. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Jestliže šíříte lék, rád bych byl u toho. Nếu mọi người đang phân phát thuốc, tôi muốn được tham gia. |
Potřebuje léky. Ông ta cần thuốc. |
Nikdo nás neučil, že by mezi muži a ženami byly nějaké rozdíly. [80 % stažených léků] Chúng tôi không bao giờ đuợc dạy về sự khác biệt giữa nam và nữ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ léky trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.