lem trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lem trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lem trong Tiếng Séc.

Từ lem trong Tiếng Séc có các nghĩa là bờ, đường viền, rìa, mép, biên giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lem

bờ

(skirt)

đường viền

(fringe)

rìa

(fringe)

mép

(fringe)

biên giới

(border)

Xem thêm ví dụ

Poslední, co jsem jí řekla, bylo o lemu její sukně.
Sơ nên biết, lời cuối cùng tôi nói với con bé... lời cuối cùng mà con bé nghe được từ tôi là về đường viền trên chiếc váy của nó
Ona však měla takovou víru, že dotknutí se lemu roucha přivolalo uzdravující moc Syna Božího.
Nhưng đức tin của bà về việc rờ vào trôn áo đã sử dụng quyền năng chữa lành của Vị Nam Tử của Thượng Đế.
Matka mojí matky ve spěchu opustila Evropu bez manžela, ale zato se svojí tříletou dcerou a diamanty zašitými v lemu sukně.
Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy.
Takové značky získáte jen zachycením lemu sukně ve dveřích auta, ale jsou po levé ruce, takže vy jste neřídila, byla jste spolujezdec.
Cô chỉ có những vết như thế do mắc váy của mình vào... cửa xe ô tô, nhưng những dấu đó lại nằm bên tay trái, nên cô không phải là người lái, cô ngồi ở ghế bên cạnh.
Místo aby vyrukovala s přesnými rozměry dolních lemů a výstřihů, diskutovaly jsme o zásadách, které z cudnosti vyplývají, a o tom, jak obtížné je sehnat cudné oblečení, které vypadá přitažlivě.
Thay vì nghĩ tới những số đo chính xác cho mép áo và đường cổ áo, chúng tôi đã thảo luận về các nguyên tắc xung quanh sự trang nhã kín đáo và những thử thách của việc tìm ra quần áo trang nhã kín đáo trông hấp dẫn.
Podívejte se na ten lem, toho jsem si všiml.
Nhìn vào mép của nó, đó là thứ tôi chú ý tới.
Ona však měla takovou víru, že dotknutí se lemu roucha přivolalo uzdravující moc Syna Božího.
Nhưng đức tin của bà về việc rờ vào trôn áo đã sử dụng quyền năng chữa lành của Vị Nam Từ của Thượng Đế.
Jistě si vzpomínáte, že tato žena věřila, že pokud se dotkne třeba jen lemu Spasitelova roucha, tak se uzdraví.
Anh chị em nhớ rằng bà ấy có đức tin là nếu chỉ có thể rờ trôn áo của Đấng Cứu Rỗi thì bà ấy sẽ được chữa lành.
V davu lidí se tato žena zezadu přiblížila ke Spasiteli a dotkla se lemu Jeho oděvu.
Trong đám đông dân chúng, người đàn bà ấy đã tiến đến gần Đấng Cứu Rỗi từ đằng sau và rờ trôn áo của Ngài.
svým svět-lem kaž-dé-ho rád ob-da-ří.
Thánh Chúa xót thương người buồn khổ lẫn sầu bi.
V roce 2018 společnost Google uspořádala konferenci Cloud Next, na které Jeremy Young a Jaime Lemus představili program Google pro neziskové organizace.
Jeremy Young và Jaime Lemus đã trình bày về Google cho tổ chức phi lợi nhuận tại hội thảo Cloud Next 2018 của Google.
Na lemu jsou iniciály K.E.
Nó ghi K.E. trên vành nón.
Už byla na odchodu, když jsem si všimla, že jí vylézá lem sukně.
Nó sắp ra về, đường viền trên chiếc váy của nó bị sút chỉ
Když k němu v zástupu přistoupila žena s krvotokem a dotkla se lemu jeho oděvu, byla zázračně uzdravena.
Khi một người đàn bà bị mất huyết đến gần ngài giữa đám đông và sờ gấu áo ngài, bà đã được chữa lành một cách kỳ diệu.
IS-LM znamená Investment Saving (z angl. investiční úspory) / Liquidity preference Money supply (z angl. peněžní nabídka preference likvidity).
Trong tiếng Anh, IS-LM là viết tắt của Investment/Saving - Liquidity preference/Money supply (Đầu tư/Tiết kiệm - Nhu cầu thanh khoản/Cung tiền).
Nicméně Bůh určil, že granátová jablka udělaná z příze má mít velekněz na lemu svého oděvu, a granátová jablka zdobila také měděné sloupy v Šalomounově chrámu.
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã quy định lai áo của thầy tế lễ cả phải được kết những tua hình trái lựu bằng chỉ, và những cột đồng ở đền thờ do Sa-lô-môn xây cất cũng được trang trí bằng trái lựu.
LM 22, finální přiblížení.
LM22, các anh đã đến bến cuối cùng.
Vystupuji nyní z LM.
Được rồi, giờ tôi sẽ xuống khỏi tàu.
Představuji si pokornou ženu, možná dokonce plachou ženu, jak se zezadu přibližuje ke Spasiteli a poté rozpačitě vyznává, že to byla ona, kdo se dotkl lemu Jeho oděvu.
Tôi thấy một người đàn bà khiêm nhường, có lẽ còn là một người đàn bà nhút nhát, lặng lẽ tiến đến gần Đấng Cứu Rỗi từ đằng sau và rồi với sự ngượng ngịu thú nhận rằng người ấy đã rờ vào trôn áo của Ngài.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lem trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.