lemongrass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lemongrass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lemongrass trong Tiếng Anh.

Từ lemongrass trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây sả, sả, Sả chanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lemongrass

cây sả

noun

It smells like lemongrass.
Nó có mùi như cây sả.

sả

verb (species of grass of the genus Cymbopogon)

It smells like lemongrass.
Nó có mùi như cây sả.

Sả chanh

Xem thêm ví dụ

It smells like lemongrass.
Nó có mùi như cây sả.
The E-isomer is known as geranial or citral A. The Z-isomer is known as neral or citral B. Citral is present in the oils of several plants, including lemon myrtle (90–98%), Litsea citrata (90%), Litsea cubeba (70–85%), lemongrass (65–85%), lemon tea-tree (70–80%), Ocimum gratissimum (66.5%), Lindera citriodora (about 65%), Calypranthes parriculata (about 62%), petitgrain (36%), lemon verbena (30–35%), lemon ironbark (26%), lemon balm (11%), lime (6–9%), lemon (2–5%), and orange.
Đây là hai đồng phân, gồm đồng phân E, thường được gọi là geranial hay citral A và đồng phân Z, còn gọi là neral hay citral B. Citral có trong một số loại tinh dầu thực vật, gồm lemon myrtle (90-98%), Litsea citrata (90%), Litsea cubeba (70-85%), sả chanh (65-85%), Leptospermum liversidgei (70-80%), Ocimum gratissimum (66.5%), Lindera citriodora (khoảng 65%), Calypranthes parriculata (khoảng 62%), petitgrain (36%), lemon verbena (30-35%), Eucalyptus staigeriana (26%), lemon balm (11%), chanh ta (6-9%), chanh tây (2-5%) và cam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lemongrass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.