lend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lend trong Tiếng Anh.

Từ lend trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho mượn, cho vay, thêm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lend

cho mượn

verb (to allow to be used temporarily)

If you'll lend me a glove, I'll oblige.
Nếu anh cho mượn găng tay, tôi làm liền.

cho vay

verb (to allow to be used temporarily)

The move should free up banks to lend billions of yuan .
Chính sáchnày tạo điều kiện chocác ngân hàng cho vay hàng tỷ nhân dân tệ .

thêm vào

verb

Xem thêm ví dụ

Now, Brad, you don't think you could lend me, say, $ 300?
Nào, Brad, anh không cho tôi mượn được 300 đô sao?
If banks can lend money at a higher interest rate than they have to pay for funds and operating costs , they make money .
Nếu ngân hàng có thể cho vay với lãi suất cao hơn mức họ phải trả vốn và chi phí hoạt động , thì ngân hàng kiếm được tiền .
In harmony with its lending strategy, poverty reduction is the main aim of ADF activities.
Để hài hòa với chiến lược cho vay, giảm nghèo là mục tiêu chính của các hoạt động của ADF.
These lines of credit are loans and must comply with the Truth in Lending Act.
Hạn mức thấu chi tín dụng là các khoản vay và phải tuân thủ Đạo luật tin cậy khi cho vay.
China is really just willing to lend to the U. S.
TQ sẵn sàng mua trái phiếu hoa kỳ, tức là TQ sẵn sàng cho
A further 150 were specified for delivery under Lend-lease in 1941 but these were not supplied.
Thêm 150 chiếc được đặt hàng trong Chương trình Cho thuê-Cho mượn vào năm 1941 nhưng không được giao hàng.
( Man ) Missionary position is a great starting-off point, that lends itself to both sensual and animalistic sex.
Tư thế truyền giáo là tư thế tuyệt vời để bắt đầu, ở cả 2 mặt gợi cảm và nhục cảm.
Not if you lend me your car.
Không nếu cô giờ cô cho tôi mượn xe.
If you need a kill, just lend us your rifle.
Nếu cậu cần giết, chỉ cần đưa chúng tôi súng trường của cậu.
The G-20 did make significant efforts to expand the IMF 's lending capacity --partly , some suspect , because of the role the IMF may play in rescuing Eastern Europe rather than because of its desire to help the least developed countries .
G-20 đã nỗ lực đáng kể để mở rộng khả năng cho vay của Quỹ tiền tệ thế giới -- một phần , một số nghi , vì vai trò Quỹ tiền tệ thế giới có thể cứu nguy Đông Âu chớ không phải là vì mong muốn giúp các quốc gia kém phát triển nhất .
In April , the government extended by two years a lending-stimulus program that pays four percentage points of interest on any loans by Vietnamese banks to the business sector , encouraging banks to lend more aggressively .
Vào tháng tư , chính phủ kéo dài trong hai năm chương trình cho vay kích thích kinh tế trả bốn phần trăm lãi suất trên bất kỳ khoản vay nào của ngân hàng Việt nam để khu vực kinh doanh , khuyến khích các ngân hàng cho vay mạnh hơn .
Roosevelt persuaded Congress that repayment for this immensely costly service would take the form of defending the US; and so Lend-Lease was born.
Một cách đơn giản, Roosevelt đã thuyết phục nghị viện rằng việc chi trả cho chính sách vô cùng tốn kém này chính là sự bảo vệ cho nước Mỹ; và vì thế chính sách Lend-lease đã ra đời.
They lend an ear , they share a word of praise , and they always want to open their hearts to us .
Họ lắng nghe , khen tặng , và luôn muốn thổ lộ tâm tình với chúng ta .
If you would but lend me the Ring.
Nếu cậu đưa ta chiếc Nhẫn...
Global asset-based lending (GABL) – Enables middle market companies to monetize off-shore or in-transit inventory.
Cho vay dựa trên tài sản toàn cầu (GABL) - Cho phép các công ty thị trường trung bình kiếm tiền từ hàng tồn kho ngoài khơi hoặc quá cảnh.
Consider the following scenario: A person is seeking to borrow money in connection with his business plans and offers you a large profit if you lend him funds.
Hãy xem một trường hợp có thể xảy ra sau đây: Một người tìm cách mượn tiền để làm ăn và hứa trả lãi cao nếu bạn cho người ấy mượn.
34 Also, if you lend* to those from whom you expect repayment, of what credit is it to you?
34 Và nếu anh em chỉ cho mượn* vì nghĩ rằng người ta sẽ trả thì có gì đáng khen?
He wouldn't lend him the money. Of course, six months later, Ray Kroc had exactly the same idea.
Ông ta không cho người em vay tiền, và tất nhiên sáu tháng sau Ray Croc có chính xác cùng một ý tưởng.
Or lend you some balls?
Một chọi bốn.
How do the gifts young ones possess lend themselves to praising God?
Những đặc tính của người trẻ giúp họ như thế nào để ca ngợi Đức Chúa Trời?
And on that day, it will lend us the strength and power of a hundred suns.
nó sẽ cho ta sức mạnh bằng cả một trăm mặt trời.
The Prince of Wales—though offended by Pitt's boldness—did not lend his full support to Fox's approach.
Hoàng tử xứ Wales — dù bị xúc phạm bởi sự táo bạo của Pitt — đã không hoàn toàn ủng hộ cách giải quyết của Fox.
And the story of the Arabs in the Mediterranean does lend some substance to this notion.
Câu chuyện về những người Ả Rập ở Địa Trung Hải cho thấy phần nào nguyên do của thành kiến ấy.
Now if you'll lend me a little cash...
Bây giờ nếu ông cho tôi mượn ít tiền mặt...
Some may lend a hearing ear if you use the first introduction under “Crime/ Safety” on page 10 of the Reasoning book.
Một số người có lẽ sẽ nghe thuận tai nếu bạn dùng lời nhập đề thứ nhất dưới tiểu đề “Tội ác / An ninh” nơi trang 10 của sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning hoặc Comment raisonner).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lend

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.