lengua de signos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lengua de signos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lengua de signos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lengua de signos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngôn ngữ ký hiệu, thủ ngữ, Ngôn ngữ ký hiệu, ký hiệu, chu ky. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lengua de signos

ngôn ngữ ký hiệu

(sign language)

thủ ngữ

(sign language)

Ngôn ngữ ký hiệu

ký hiệu

(sign)

chu ky

(sign)

Xem thêm ví dụ

Australia posee una lengua de signos conocida como auslan, la cual es la lengua principal para alrededor de 6.500 sordos.
Úc có một ngôn ngữ ký hiệu được gọi là Auslan, đây là ngôn ngữ chính của khoảng 5.500 người khiếm thính.
Para cualquiera en la sala que tenga 50 años o más, o quizás 40 o más, recuerdan un tiempo cuando no había rampas en las calles, los buses no eran accesibles, los trenes no eran accesibles, no había cuartos de baño accesibles en los centros comerciales, donde no había a un intérprete de lengua de signos, o subtítulos, o braille u otro tipo de apoyos.
Với bất cứ ai trong phòng này người 50 tuổi hoặc nhiều hơn, có thể hay thậm chí 40 hoặc nhiều hơn, bạn có nhớ thời kỳ không có những bờ dốc trên đường phố, khi xe buýt không hỗ trợ người khuyết tật, khi tàu hỏa không hỗ trợ người khuyết tật, nơi mà nhà vệ sinh không có lối đi cho xe lăn ở các siêu thị mua sắm, nơi bạn không có một người phiên dịch ngôn ngữ ký hiệu, hay chú thích, hoặc chữ nổi hoặc bất cứ loại hỗ trợ khác.
Mucha gente queda asombrada al ver la capacidad que tiene el lenguaje de señas (también llamado lengua de señas o de signos) para expresar los más complejos pensamientos con todo tipo de matices.
Nhiều người ngạc nhiên khi biết ngôn ngữ ký hiệu có thể diễn tả ngay cả ý tưởng phức tạp với mọi sắc thái.
Se le pidió al público aplaudir en lengua de signos.]
Các thính giả được yêu cầu vỗ tay theo phong cách asl-trong im lặng]
Sus reuniones se llevan a cabo en diez idiomas, incluidos dos idiomas indígenas —el bribri y el cabécar— y lengua de signos costarricense.
Các buổi nhóm họp của họ được trình bày trong mười ngôn ngữ, trong đó có ngôn ngữ ký hiệu Costa Rica và hai ngôn ngữ bản địa Costa Rica là Bribri và Cabecar.
(Risas) El sistema internacional, como nota, es una herramienta visual para ayudar a comunicarse en todas las culturas y las lenguas de signos en todo el mundo.
Thủ ngữ quốc tế là một công cụ giao tiếp bằng thị giác được sử dụng trên khắp toàn thế giới.
Según el Diccionario de la lengua española, la paleografía es el “estudio de la escritura y signos de los libros y documentos antiguos”.
Theo sách Bản chép tay phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp (Manuscripts of the Greek Bible), môn cổ tự học “là ngành khoa học nghiên cứu về chữ viết cổ”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lengua de signos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.